Gọi tên, phân loại các chất sau: HCl, Ca(OH)2, KHCO3, P2O5, HNO3, AlCl3, Fe2O3, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CuO, H2SO4, FeS, Zn(OH)2, MgO, Ba(HSO3¬)2, H3PO4

Gọi tên, phân loại các chất sau: HCl, Ca(OH)2, KHCO3, P2O5, HNO3, AlCl3, Fe2O3, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CuO, H2SO4, FeS, Zn(OH)2, MgO, Ba(HSO3¬)2, H3PO4, Fe(OH)3, NaH2PO4, SO3.

0 bình luận về “Gọi tên, phân loại các chất sau: HCl, Ca(OH)2, KHCO3, P2O5, HNO3, AlCl3, Fe2O3, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CuO, H2SO4, FeS, Zn(OH)2, MgO, Ba(HSO3¬)2, H3PO4”

  1. HCl: axit clohidric (axit)

    Ca(OH)2: Canxi hidroxit(bazơ)

    KHCO3: Kali hidrocacbonat(Muối)

    P2O5: Điphotpho pentaoxit(oxit)

    AlCl3: Nhôm clorua(Muối)

    Fe2O3: Sắt(iii) oxit(oxit)

    K2SO4:Kali sunfat (Muối)

    Na3PO4: Natri Photphat(Muối)

    AgNO3: Bạc nitrat(Muối)

    CuO: Đồng(ii) oxit(oxit)

    H2SO4: Axit sunfuric(axit)

    FeS: Sắt(ii) sunfua (Muối)

    Zn(OH)2: Kẽm hidroxit(bazơ)

    MgO: Magie oxit(oxit)

    Ba(HSO3)2: Bari hidrosunfit(Muối)

    H3PO4: Axit photphoric(axit)

    Fe(OH)3: Sắt(iii) hidroxit(bazơ)

    NaH2PO4: Natri đihidrophotphat(axit)

    SO3: Lưu huỳnh trioxit(oxit)

     

    Bình luận

Viết một bình luận