Gọi tên, phân loaik các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CASO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4, CuO, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2, H3PO4, Ba(OH)2, SO2, HNO3, Mg(HCO3)2
*Làm ơn giúp mình với mai mình thì rồi
Ca(OH)2: Bazo: Canxi hidroxit,
NaOH: Bazo: Natri hidroxit,
KOH: Bazo: Kali hidroxit,
Mg(OH)2: Bazo: Magie hidroxit,
HNO3: Axit: Axit nitric,
H2SO4: Axit: Axit sunfuric,
HCl: Axit: Axit clohidric,
H3PO4: Axit: Axit photphoric (Axit phosphoric),
NaCl: Muối: Natri clorua,
FeO: Oxit: Sắt (II) oxit,
CuO: Oxit: Đồng (II) oxit,
K2SO4: Muối: Kali sunfat,
Na3PO4: Muối: Natri photphat,
AgNO3: Muối: Bạc nitrat,
CaSO4: Muối: Canxi sunfat,
NaHCO3: Muối: Natri hidrocacbonat,
MgO: Oxit: Magie oxit,
NaHSO4: Muối: Natri hidrosunfat,
Ca(HCO3)2: Muối: Canxi hidrocacbonat,
NaH2PO4: Muối: Natri dihidrophotphat,
CuO: Oxit: Đồng (II) oxit,
Fe(OH)3: Bazo: Sắt (III) hidroxit,
Ca(HCO3)2: Muối: Canxi hidrocacbonat,
H3PO4: Axit: Axit sunfuric,
Ba(OH)2: Bazo: Bari hidroxit,
SO2: Oxit: Lưu huỳnh dioxit,
HNO3: Axit: Axit nitric,
Mg(HCO3)2: Muối: Magie hidrocacbonat