Gọi tên thông thường:(CH3)2CHOH, CH3CH2CH(CH3)OH, (CH3)3C-OH Gọi tên thay thế: CH3(CH2)3OH CH3CH2CH(OH)CH3 CH3CH(CH3)CH2OH (CH3)3COH C2H4(OH)2

Gọi tên thông thường:(CH3)2CHOH, CH3CH2CH(CH3)OH, (CH3)3C-OH
Gọi tên thay thế:
CH3(CH2)3OH
CH3CH2CH(OH)CH3
CH3CH(CH3)CH2OH
(CH3)3COH
C2H4(OH)2

0 bình luận về “Gọi tên thông thường:(CH3)2CHOH, CH3CH2CH(CH3)OH, (CH3)3C-OH Gọi tên thay thế: CH3(CH2)3OH CH3CH2CH(OH)CH3 CH3CH(CH3)CH2OH (CH3)3COH C2H4(OH)2”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    (CH3)2CHOH : ancol isopropylic

    CH3CH2CH(CH3)OH : ancol sec-butylic

    (CH3)3C-OH : ancol tert-butylic

    CH3(CH2)3OH : butan-1-ol

    CH3CH2CH(OH)CH3 : butan-2-ol

    (CH3)3COH : 1,1-đimetyl etan-1-ol

    C2H4(OH)2 : etylen glicol

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Cách gọi tên:

    – Tên thường: Ancol + tên Ankyl + ic 

    $(CH_3)_2CHOH:$ Ancol isopropylic

    $CH_3CH_2CH(CH_3)OH:$ Ancol sec-butylic

    $(CH_3)_3C-OH:$ Ancol tert-butylic

    – Tên thay thế: Tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol

    $CH_3(CH_2)_3OH:$ Butan-1-ol

    $CH_3CH_2CH(OH)CH_3:$ Butan-2-ol

    $(CH_3)_3COH:$ 1,1-đimetyl etan-1-ol

    $C_2H_4(OH)_2:$ Etylen glicol

     

    Bình luận

Viết một bình luận