Hấp thu 3,36 lít khí H2S 140g ở đktc vào dd KOH 8%. Tính C% từng chất tan có trong dd sau phản ứng

Hấp thu 3,36 lít khí H2S 140g ở đktc vào dd KOH 8%. Tính C% từng chất tan có trong dd sau phản ứng

0 bình luận về “Hấp thu 3,36 lít khí H2S 140g ở đktc vào dd KOH 8%. Tính C% từng chất tan có trong dd sau phản ứng”

  1. Đáp án:

    \(C{\% _{{K_2}S}} = 3,79\% ;{\text{ C}}{{\text{\% }}_{KHS}} = 4,96\% \)

    Giải thích các bước giải:

     Ta có: \({n_{{H_2}S}} = \frac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15{\text{ mol; }}{{\text{m}}_{KOH}} = 140.8\%  = 11,2{\text{ gam}} \to {{\text{n}}_{KOH}} = \frac{{11,2}}{{39 + 17}} = 0,2{\text{ mol}} \to \frac{{{n_{KOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}} = \frac{{0,2}}{{0,15}} = 1,333\)

    Vì 1<1,333 <2 nên sản phẩm tạo ra 2 muối.

    \(KOH + {H_2}S\xrightarrow{{}}KHS + {H_2}O\)

    \(2KOH + {H_2}S\xrightarrow{{}}{K_2}S + 2{H_2}O\)

    Gọi số mol \({K_2}S;{\text{ KHS}}\) lần lượt là x, y.

    \( \to {n_{KOH}} = 2x + y = 0,2{\text{ mol; }}{{\text{n}}_{{H_2}S}} = x + y = 0,15 \to x = 0,05;y = 0,1\)

    \( \to {m_{{K_2}S}} = 0,05.(39.2 + 32) = 5,5{\text{ gam; }}{{\text{m}}_{KHS}} = 0,1.(39 + 1 + 32) = 7,2{\text{ gam}}\)

    BTKL: \({m_{dd{\text{ sau phản ứng}}}} = {m_{{H_2}S}} + {m_{dd{\text{ KOH}}}} = 0,15.34 + 140 = 145,1{\text{ gam}}\)

    \( \to C{\% _{{K_2}S}} = \frac{{5,5}}{{145,1}} = 3,79\% ;{\text{ C}}{{\text{\% }}_{KHS}} = \frac{{7,2}}{{145,1}} = 4,96\% \)

    Bình luận

Viết một bình luận