Having nowhere else to go,I tried to sleep at the station waiting room. →As Giải thích đầy đủ nhé.( tui comeback đây:>>) 15/08/2021 Bởi Lydia Having nowhere else to go,I tried to sleep at the station waiting room. →As Giải thích đầy đủ nhé.( tui comeback đây:>>)
$⇒$Having nowhere else to go,I tried to sleep at the station waiting room. $→$As I had nowhere else to go, I tried to sleep in the station waiting room. $⇒$Giải thích : $+$As=Beacause. $+$Công thức: As/Because/Since + SVO, SVO. $+$Vì vế sau là QKĐ, nên vế trước cũng dùng thì QKĐ, nên having=>had (V nguyên thể là have). $+$Dịch: Vì tôi không còn nơi nào khác để đi, tôi cố gắng ngủ trong phòng chờ của nhà ga. Bình luận
Having nowhere else to go, I tried to sleep in the station waiting room. → As I had nowhere else to go, I tried to sleep in the station waiting room structure: As/Because/Since + SVO Ta có :tried là quá khứ đơn→vế trước phải dùng quá khứ đơnn → having=>had Xin hay nhất Bình luận
$⇒$Having nowhere else to go,I tried to sleep at the station waiting room.
$→$As I had nowhere else to go, I tried to sleep in the station waiting room.
$⇒$Giải thích :
$+$As=Beacause.
$+$Công thức: As/Because/Since + SVO, SVO.
$+$Vì vế sau là QKĐ, nên vế trước cũng dùng thì QKĐ, nên having=>had (V nguyên thể là have).
$+$Dịch: Vì tôi không còn nơi nào khác để đi, tôi cố gắng ngủ trong phòng chờ của nhà ga.
Having nowhere else to go, I tried to sleep in the station waiting room.
→ As I had nowhere else to go, I tried to sleep in the station waiting room
structure: As/Because/Since + SVO
Ta có :tried là quá khứ đơn→vế trước phải dùng quá khứ đơnn → having=>had
Xin hay nhất