Hãy đọc tên và phân loại các chất sau đây: H2S ; SO2 ; NaNO3 ; CaHPO4 ; Al(OH)3 ; BaO ; ZnCl2 ; HNO3 ; AgNO3 ; Ba(NO3)2 01/11/2021 Bởi Parker Hãy đọc tên và phân loại các chất sau đây: H2S ; SO2 ; NaNO3 ; CaHPO4 ; Al(OH)3 ; BaO ; ZnCl2 ; HNO3 ; AgNO3 ; Ba(NO3)2
Đáp án: axit : axit sunfuahidrit :H2S ; axit nitric : HNO3 muối : natri nitrat :NaNO3; CaHPO4 : canxi hidrophotphat; ZnCl2 : kẽm clorua; AgNO3 : bạc nitrat ; Ba(NO3)2; bari nitrat bazo : Al(OH)3 : nhôm hidroxit oxit : BaO : barioxit ; SO2 : lưu huỳnh đioxit Giải thích các bước giải: Bình luận
$\text{-Axit :}$ $\text{+H2S :axit sunfuahidrit }$ $\text{+HNO3:axit nitric }$ $\text{-Muối :}$ $\text{+NaNO3: natri nitrat}$ $\text{+CaHPO4 : canxi hidrophotphat}$ $\text{+ZnCl2 : kẽm clorua}$ $\text{+AgNO3 : bạc nitrat}$ $\text{+Ba(NO3)2; bari nitrat}$ $\text{+Bazo : Al(OH)3 : nhôm hidroxit}$ $\text{+Oxit : BaO : barioxit }$ $\text{+SO2 : lưu huỳnh đioxit}$ Bình luận
Đáp án: axit : axit sunfuahidrit :H2S ; axit nitric : HNO3
muối : natri nitrat :NaNO3; CaHPO4 : canxi hidrophotphat; ZnCl2 : kẽm clorua; AgNO3 : bạc nitrat ; Ba(NO3)2; bari nitrat
bazo : Al(OH)3 : nhôm hidroxit
oxit : BaO : barioxit ; SO2 : lưu huỳnh đioxit
Giải thích các bước giải:
$\text{-Axit :}$
$\text{+H2S :axit sunfuahidrit }$
$\text{+HNO3:axit nitric }$
$\text{-Muối :}$
$\text{+NaNO3: natri nitrat}$
$\text{+CaHPO4 : canxi hidrophotphat}$
$\text{+ZnCl2 : kẽm clorua}$
$\text{+AgNO3 : bạc nitrat}$
$\text{+Ba(NO3)2; bari nitrat}$
$\text{+Bazo : Al(OH)3 : nhôm hidroxit}$
$\text{+Oxit : BaO : barioxit }$
$\text{+SO2 : lưu huỳnh đioxit}$