* `HÃY` `GHI` `THÌ` `TRONG` `CÂU` `ĐÓ` `LÀ` `THÌ` `GÌ`, `xin` `luôn` `dấu` `hiệu` `nhận` `biết` `của` `từ` * 1/ i _______________ to live here 3 month

* `HÃY` `GHI` `THÌ` `TRONG` `CÂU` `ĐÓ` `LÀ` `THÌ` `GÌ`, `xin` `luôn` `dấu` `hiệu` `nhận` `biết` `của` `từ` *
1/ i _______________ to live here 3 months ago (move)
2/The villagagers _________ cloth many years ago (weave)
3/My brothers ___________ stamps for nearly four years (collect)
4/We stayed at home because it ___________ very heavily yesterday (rain)
5/they ________ their mother since they came to live in this town (not meet)
6/My brother _______________ the film “titanic” 3 times so far (see)
7/We _____________ this movie 2 or 3 times (see)

0 bình luận về “* `HÃY` `GHI` `THÌ` `TRONG` `CÂU` `ĐÓ` `LÀ` `THÌ` `GÌ`, `xin` `luôn` `dấu` `hiệu` `nhận` `biết` `của` `từ` * 1/ i _______________ to live here 3 month”

  1. 1.lived ( vì có ago )

    ⇒ Thì QKĐ : chỉ 1 hđ đã diễn ra và kết thúc trong qk

    ⇔ Đc sử dụng khi cs các trạng từ như : ago ; last week ; before ; yesterday ; …

    ⇔ Đc sử dụng sau since 

    2.wove 

    ⇒ QKĐ ( vì có ago )

    3.collected

    ⇒ Thì HTHT : diễn tả 1 hđ đã xảy ở qk và kéo dài đến hiện tại

    ⇔ Đc sử dụng trước since ;  for ; so far

    4.rained 

    ⇒ QKĐ ( vì có yesterday )

    5.haven’t met

    ⇒ HTHT ( vì có since )

    6. has seen

    ⇒ HTHT ( vì có so far )

    7. have seen

    Nghĩa : tôi đã xem phim này 2,3 lần rồi ⇒ vẫn có thể tiếp tục

    ⇔ Dùng HTHT

    Bình luận
  2. 1: moved
    2: wove
    3: have collected
    4: rained
    5: haven’t met
    6: has seen
    7: have seen

    *Explain:

    1: Thì QKĐ: ago
    2: Thì QKĐ: ago
    3: Thì HTHT: for + khoảng thời gian
    4: Thì QKĐ: yesterday
    5: Thì HTHT: since + mốc thời gian
    6: Thì HTHT: so far
    7: Thì HTHT: 2 or 3 times

    Bình luận

Viết một bình luận