Hãy nêu các Form của Equal comparative ở thể KĐ và PĐ. Giup mk đi!!! 02/09/2021 Bởi Amara Hãy nêu các Form của Equal comparative ở thể KĐ và PĐ. Giup mk đi!!!
1. So sánh ngang bằng ở thể KĐ FORM : S+ tobe/verb (nt/es,s) +as+ adj/adv +as+… eg: I am as short as my father. 2. So sánh ngang bằng ở thể PĐ FORM: S+tobe(not)/ don’t/doesn’t + so/as +adj/adv+as+… eg: He doesn’t eat so much as me. #Chúc bạn học tốt!! Bình luận
@Kayyy 1. So sánh ngang bằng với tính từ: – Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun. – Phủ định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun. 2. So sánh ngang bằng với trạng từ: – Khẳng định: S + V + as + adv + as + N/ pronoun. – Phủ định: S + V + not + as + adv + as + N/ pronoun. 3. So sánh ngang bằng với danh từ: – Khẳng định: S + V + the same + (noun) + as + N/ pronoun. – Phủ định: S + V + not + the same + (noun) + as + N/ pronoun. Chúc bạn học tốt ^^ Mình xin hay nhất! Bình luận
1. So sánh ngang bằng ở thể KĐ
FORM : S+ tobe/verb (nt/es,s) +as+ adj/adv +as+…
eg: I am as short as my father.
2. So sánh ngang bằng ở thể PĐ
FORM: S+tobe(not)/ don’t/doesn’t + so/as +adj/adv+as+…
eg: He doesn’t eat so much as me.
#Chúc bạn học tốt!!
@Kayyy
1. So sánh ngang bằng với tính từ:
– Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun.
– Phủ định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun.
2. So sánh ngang bằng với trạng từ:
– Khẳng định: S + V + as + adv + as + N/ pronoun.
– Phủ định: S + V + not + as + adv + as + N/ pronoun.
3. So sánh ngang bằng với danh từ:
– Khẳng định: S + V + the same + (noun) + as + N/ pronoun.
– Phủ định: S + V + not + the same + (noun) + as + N/ pronoun.
Chúc bạn học tốt ^^
Mình xin hay nhất!