1. Delete(St,pos,num) 2. Copy(St,pos,num) 3. Insert(St1,St,pos) 4. Val(St,so,code) 5. Length(St) 6. Chr(#…) (Thứ tự của kí tự trong bảng mã Assci) 7. Ord(St[i]) 8. Concat(St1, St2, …, Stn) 9. Upcase(St[i]) 10. Pos(St1,St2) 11. Str(num,St) 12. Succ(‘…’) (Kí tự) 13. Press Bình luận
$Upcase(…) $ : Trả về kí tự in hoa tương ứng với kí tự $(..)$ $ORD(…)$ : Trả về số thứ tự trong bảng mã $ASCII$ của kí tự $CHR(..)$ : trả về kí tự tương ứng trong bảng mã $ASCII$ $FRED(..)$ : cho kí tự đứng trước kí tự đó $SUCC(…)$ : cho kí tự đứng sau kí tự đó Bình luận
1. Delete(St,pos,num)
2. Copy(St,pos,num)
3. Insert(St1,St,pos)
4. Val(St,so,code)
5. Length(St)
6. Chr(#…) (Thứ tự của kí tự trong bảng mã Assci)
7. Ord(St[i])
8. Concat(St1, St2, …, Stn)
9. Upcase(St[i])
10. Pos(St1,St2)
11. Str(num,St)
12. Succ(‘…’) (Kí tự)
13. Press
$Upcase(…) $ : Trả về kí tự in hoa tương ứng với kí tự $(..)$
$ORD(…)$ : Trả về số thứ tự trong bảng mã $ASCII$ của kí tự
$CHR(..)$ : trả về kí tự tương ứng trong bảng mã $ASCII$
$FRED(..)$ : cho kí tự đứng trước kí tự đó
$SUCC(…)$ : cho kí tự đứng sau kí tự đó