hãy tìm 20 công thức chuyển đổi hóa học lớp 8 19/09/2021 Bởi Quinn hãy tìm 20 công thức chuyển đổi hóa học lớp 8
Đáp án: Giải thích các bước giải: $n = \dfrac{m}{M}$ $m = n.M$$n = \dfrac{V}{22,4}$ $V = 22,4n$ $n = \dfrac{N}{6,022.10^{23}}$(N là số nguyên tử/phân tử) $n = C_M.V$ $m = m_{dd}.C\%$$m_{dd} = D.V$ $C\% = \dfrac{S}{S+100}.100\%$ $S = \dfrac{m_{chất\ tan}}{m_{dung\ môi}}$ $n = \dfrac{PV}{RT}$, trong đó : P : áp suất V : thể tích R : hằng số(0,082) T : nhiệt độ $C\% = \dfrac{C_M.M}{10D}$ $C_M = \dfrac{n}{V}$ Tính số nguyên tử $N = n.6,022.10^{23}$ Tính hiệu suất : $H = \dfrac{n_{phản\ ứng}}{n_{ban\ đầu}}.100\%$ Tính khối lượng nguyên tử: $m = m_p + m_n + m_e$, trong đó : $m_p$ : khối lượng hạt proton $m_n$ : Khối lượng hạt notron $m_e$ : Khối lượng hạt electron. Tỉ khối : $d_{A/B} = \dfrac{M_A}{M_B}$ $m_{dung\ môi} = m_{chất\ tan}.\dfrac{100}{S}$ Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: \(1)\ m=n.M\\ 2)\ n=\dfrac{m}{M}\\ 3)\ M=\dfrac{m}{n}\\ 4)\ n=\dfrac{V}{22,4}\\ 5)\ V=n.22,4\\ 6)\ C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\times 100\%\\ 7)\ m_{dd}=\dfrac{m_{ct}\times 100}{C\%}\\ 8)\ m_{ct}=\dfrac{m_{dd}.C\%}{100}\\ 9)\ C_{M}=\dfrac{n}{V}\\ 10)\ n=C_M.V\\ 11)\ V=\dfrac{n}{C_M}\\ 12)\ m=D.V\\ 13)\ V=\dfrac{m}{D}\\ 14)\ D=\dfrac{m}{V}\\ 15)\ m_{dd}=m_{ct}+m_{dm}\\ 16)\ N=n.6,023.10^{23}\\ 17)\ d_{A/B}=\dfrac{M_{A}}{M_{B}}\\ 18)\ n=\dfrac{N}{6,023.10^{23}}\\ 19)\ S=\dfrac{m_{ct}}{m_{dm}}\\ 20)\ m_{ct}=S.m_{dm}\) chúc bạn học tốt! Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$n = \dfrac{m}{M}$
$m = n.M$
$n = \dfrac{V}{22,4}$
$V = 22,4n$
$n = \dfrac{N}{6,022.10^{23}}$(N là số nguyên tử/phân tử)
$n = C_M.V$
$m = m_{dd}.C\%$
$m_{dd} = D.V$
$C\% = \dfrac{S}{S+100}.100\%$
$S = \dfrac{m_{chất\ tan}}{m_{dung\ môi}}$
$n = \dfrac{PV}{RT}$, trong đó :
P : áp suất
V : thể tích
R : hằng số(0,082)
T : nhiệt độ
$C\% = \dfrac{C_M.M}{10D}$
$C_M = \dfrac{n}{V}$
Tính số nguyên tử $N = n.6,022.10^{23}$
Tính hiệu suất : $H = \dfrac{n_{phản\ ứng}}{n_{ban\ đầu}}.100\%$
Tính khối lượng nguyên tử: $m = m_p + m_n + m_e$, trong đó :
$m_p$ : khối lượng hạt proton
$m_n$ : Khối lượng hạt notron
$m_e$ : Khối lượng hạt electron.
Tỉ khối : $d_{A/B} = \dfrac{M_A}{M_B}$
$m_{dung\ môi} = m_{chất\ tan}.\dfrac{100}{S}$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
\(1)\ m=n.M\\ 2)\ n=\dfrac{m}{M}\\ 3)\ M=\dfrac{m}{n}\\ 4)\ n=\dfrac{V}{22,4}\\ 5)\ V=n.22,4\\ 6)\ C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\times 100\%\\ 7)\ m_{dd}=\dfrac{m_{ct}\times 100}{C\%}\\ 8)\ m_{ct}=\dfrac{m_{dd}.C\%}{100}\\ 9)\ C_{M}=\dfrac{n}{V}\\ 10)\ n=C_M.V\\ 11)\ V=\dfrac{n}{C_M}\\ 12)\ m=D.V\\ 13)\ V=\dfrac{m}{D}\\ 14)\ D=\dfrac{m}{V}\\ 15)\ m_{dd}=m_{ct}+m_{dm}\\ 16)\ N=n.6,023.10^{23}\\ 17)\ d_{A/B}=\dfrac{M_{A}}{M_{B}}\\ 18)\ n=\dfrac{N}{6,023.10^{23}}\\ 19)\ S=\dfrac{m_{ct}}{m_{dm}}\\ 20)\ m_{ct}=S.m_{dm}\)
chúc bạn học tốt!