hãy tìm 20 công thức chuyển đổi hóa học lớp 8

hãy tìm 20 công thức chuyển đổi hóa học lớp 8

0 bình luận về “hãy tìm 20 công thức chuyển đổi hóa học lớp 8”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    $n = \dfrac{m}{M}$

    $m = n.M$
    $n = \dfrac{V}{22,4}$

    $V = 22,4n$

    $n = \dfrac{N}{6,022.10^{23}}$(N là số nguyên tử/phân tử)

    $n = C_M.V$

    $m = m_{dd}.C\%$
    $m_{dd} = D.V$

    $C\% = \dfrac{S}{S+100}.100\%$

    $S = \dfrac{m_{chất\ tan}}{m_{dung\ môi}}$

    $n = \dfrac{PV}{RT}$, trong đó :

    P : áp suất

    V : thể tích

    R : hằng số(0,082)

    T : nhiệt độ

    $C\% = \dfrac{C_M.M}{10D}$

    $C_M = \dfrac{n}{V}$

    Tính số nguyên tử $N = n.6,022.10^{23}$

    Tính hiệu suất : $H = \dfrac{n_{phản\ ứng}}{n_{ban\ đầu}}.100\%$

    Tính khối lượng nguyên tử: $m = m_p + m_n + m_e$, trong đó :

    $m_p$ : khối lượng hạt proton

    $m_n$ : Khối lượng hạt notron

    $m_e$ : Khối lượng hạt electron.

    Tỉ khối : $d_{A/B} = \dfrac{M_A}{M_B}$

    $m_{dung\ môi} = m_{chất\ tan}.\dfrac{100}{S}$

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    \(1)\ m=n.M\\ 2)\ n=\dfrac{m}{M}\\ 3)\ M=\dfrac{m}{n}\\ 4)\ n=\dfrac{V}{22,4}\\ 5)\ V=n.22,4\\ 6)\ C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\times 100\%\\ 7)\ m_{dd}=\dfrac{m_{ct}\times 100}{C\%}\\ 8)\ m_{ct}=\dfrac{m_{dd}.C\%}{100}\\ 9)\ C_{M}=\dfrac{n}{V}\\ 10)\ n=C_M.V\\ 11)\ V=\dfrac{n}{C_M}\\ 12)\ m=D.V\\ 13)\ V=\dfrac{m}{D}\\ 14)\ D=\dfrac{m}{V}\\ 15)\ m_{dd}=m_{ct}+m_{dm}\\ 16)\ N=n.6,023.10^{23}\\ 17)\ d_{A/B}=\dfrac{M_{A}}{M_{B}}\\ 18)\ n=\dfrac{N}{6,023.10^{23}}\\ 19)\ S=\dfrac{m_{ct}}{m_{dm}}\\ 20)\ m_{ct}=S.m_{dm}\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận