Hãy viết C bên cạnh những danh từ đếm được, viết Utrước danh từ không đếm được. Anger ( sự giận dữ) Knife ( dao) Bread (

Photo of author

By Valentina

Hãy viết C bên cạnh những danh từ đếm được, viết Utrước danh từ không đếm được.
Anger ( sự giận dữ) Knife ( dao)
Bread ( bánh mì) Lamp ( đèn)
Cake ( bánh) Lemonade ( nước chanh)
Chopstick ( đũa) Milk ( sữa)
Cup ( cốc) Money ( tiền)
Cupboard ( tủ, chạn) News ( tin tức)
Dish ( đĩa) Nature ( tự nhiên)
Drop ( giọt) Noodle ( mì)
Fan ( quạt) Person ( người)
Flour ( bột) Rice ( gạo)
Fruit ( hoa quả) Salt ( muối)
Glass ( ly) Sugar ( đường)
Heat ( nhiệt) Tomato ( cà chua)
Information ( thông tin) Vegetable ( rau)
Kitchen ( phòng bếp) Wine ( rượu)

0 bình luận về “Hãy viết C bên cạnh những danh từ đếm được, viết Utrước danh từ không đếm được. Anger ( sự giận dữ) Knife ( dao) Bread (”

  1. CÁC T VIẾT C:

    knife, lamp, cake, chopstick, cup, cupboard, dish, fan.

    CÁC TỪ VIẾT U:

    anger, lemonade, milk, news, nature, drop, noodle, person

    CHÚC BẠN HỌC TỐT

    CHO MIK CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA

  2. Anger—U

    Knife—C

    Bread—U

    Lamp—C

    Cake—U

    Lemonade—U

    Chopstick—C

    Cup—C

    Money—U

    Cupboard—C

    News—U

    Dish—C

    Nature—U

    Drop—U

    Noodle—U

    Fan—C

    Person—C

    Flour—U

    Fruit—U

    Salt—U

    Glass—C

    Sugar—U

    Heat—U

    Tomato—C

    Information—C

    Vegetable—U

    Kitchen—C

    Wine—U

                  -CHÚC BẠN HỌC TỐT, HÃY VOTE5* VÀ CTLHN CHO MÌNH NHA!-

Viết một bình luận