Hệ thức với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí? * A. Nhận công và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công. C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận công và nội năng giảm. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,25 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: * A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 5 m/s. D. 4,4 m/s. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : * A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: * A. p = 360 kg.km/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s. D. p = 100 kg.km/h. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử * A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? * A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt? * Hình ảnh không có chú thích A B C D Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật làm lò xo giãn ra 6cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là: * Hình ảnh không có chú thích A B C D * Hình ảnh không có chú thích A B C D Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng * A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. * Hình ảnh không có chú thích A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 6120 J. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? * A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn. C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát. Thả một vật rơi tự do trong trọng trường. Đại lượng nào sau đây không đổi trong quá trình vật chuyển động: * A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng. D. Cơ năng. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là * A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Một vật có khối lượng m = 500g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 5m/s thì động năng của vật là: * A. 25J B. 6,25 J C.6,25kg/m.s D. 2,5kg/m.s * Hình ảnh không có chú thích A B C D Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? * A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.
Đáp án:1:A
2:
3:B
4:C
5:B
6:A
7:
8:Cơ năng=thế năng (ở vị trí đó)=36(J)
9:C
11:
12:D
13:D
14 B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
15 D. 2,5kg/m.s
17B. Khối lượng.
Giải thích các bước giải:
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!!!
Đáp án:
$1. A$
$2. C$
Khối lượng của vật là:
`m = P/g = 1/10 = 0,1 (kg)`
Động năng của vật là:
`W_đ = 1/2 mv^2`
`<=> v = \sqrt{{2W_đ}/m} = \sqrt{{2.1,25}/{0,1}} = 5` $(m/s)$
$3. B$
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng:
`{p_0V_0}/T_0 = {pV}/T`
`<=> {2.15}/300 = {3,5.12}/T`
`<=> T = 420 (K)`
$4. C$
$v = 72 (km/h) = 20 (m/s)$
Động lượng của vật là:
$p = mv = 5.20 = 100 (kg.m/s)$
$5. B$
$6. A$
$7.$
`pV = const`
`p_1V_1 = p_2V_2`
`p_1/p_2 = V_2/V_1`
$8.$
Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
`W = 1/2 k(\Deltal)^2`
`= 1/2 .200.(6.10^{- 2})^2 = 0,36 (J)`
$9.$
$10. C$
$11.$
$12. D$
$13. D$
$14. B$
$15. B$
$m = 500 (g) = 0,5 (kg)$
Động năng của vật là:
`W_đ = 1/2 mv^2 = 1/2 .0,5.5^2 = 6,25 (J)`
$16.$
$17. B$