-.. he was late he stopped to buy a sandwich A.Despite B.Although C. in spite of D .when

…… he was late he stopped to buy a sandwich
A.Despite
B.Although
C. in spite of
D .when

0 bình luận về “-.. he was late he stopped to buy a sandwich A.Despite B.Although C. in spite of D .when”

  1. Đáp án : Although he was late ,he stopped to buy a sandwich

    GT : Dịch nghĩa cả câu : Mặc dù anh ấy bị muộn, anh ấy dừng lại để mua một cái bánh sandwich

    +) Loại ý A và C vì sau Despite/ In spite of + biến đổi

    +) Loại D vì nếu dịch nghĩa cả câu thì nghĩa bị sai hoàn toàn

    Bình luận
  2. B. Although
    Despite/In spite of + N/V-ing -> loại.
    When không hợp nghĩa -> loại.
    Cấu trúc: Although + S + V, Clause
    Tạm dịch: Mặc dù anh ấy đã trễ, anh ta đã dừng lại để mua sandwich.

    Bình luận

Viết một bình luận