Help me, please!
III. Fill in the blanks with the correct question tags. (1 pt)
1. Ann’s on holiday, ………………………….?
2. You weren’t listening, ………………………….?
3. This isn’t very interesting, ………………………?
4. I’m so thirsty, ………………………….?
5. He’d never seen you before, ……………………? 6. Tom could help you, ………………………….?
7. Don’t drop it, ………………………….?
8. Let’s have dinner together, ……………………?
9. You’ve got a camera, ………………………….?
10. Sue likes onions, ………………………….?
1.Isn’s she
2.were you
3.is this
4.aren’t I
5.hadn’t he
6.couldn’t he
7.will you
8.shall we
9.haven’t you
10.doesn’t he/she
$Answered$ $by$ $Mai$ $Chi$$.$
1. isn’t she ( câu hỏi đuôi hiện tại đơn, vế trước khẳng định vế sau phủ định )
2. were you ( câu hỏi đuôi quá khứ tiếp diễn, vế trước phủ định vế sau khẳng định )
3. is it ( câu hỏi đuôi hiện tại đơn, vế trước phủ định vế sau khẳng định, “this” thay bằng “it” )
4. aren’t I ( câu hỏi đuôi của I’m là aren’t I )
5. had he ( câu hỏi đuôi quá khứ hoàn thành, “never” mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi khẳng định )
6. couldn’t he ( câu hỏi đuôi với khiếm khuyết “could” )
7. will you ( câu hỏi đuôi với mệnh lệnh là “will you” )
8. shall we ( câu hỏi đuôi với “Let’s” là “shall we” )
9. haven’t you ( câu hỏi đuôi thì hiện tại hoàn thành, vế trước khẳng định vế sau phủ định )
10. doesn’t she ( câu hỏi đuôi hiện tại đơn, vế trước khẳng định vế sau phủ định )