ho hai đa thức:M(X):3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+x^2-6
N(X):-x^2-x^4+4x^3-x^2-5x^3+3x+1+x
a.thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b.tính M(X) +N(X) và M(X)-N(X)
ho hai đa thức:M(X):3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+x^2-6
N(X):-x^2-x^4+4x^3-x^2-5x^3+3x+1+x
a.thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b.tính M(X) +N(X) và M(X)-N(X)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
`a,`
$\bullet$ `M (x) = 3x^3 + x^2 + 4x^4 – x – 3x^3 + 5x^4 + x^2 – 6`
`-> M (x) = (3x^3 – 3x^3) + (x^2 + x^2) + (4x^4 + 5x^4) – x – 6`
`-> M (x) = 2x^2 + 9x^4 – x – 6`
Sắp xếp `M (x)` theo lũy thừa giảm dần của biến :
`M (x) = 9x^4 + 2x^2 – x – 6`
$\bullet$ `N (x) = -x^2 – x^4 + 4x^3 – x^2 – 5x^3+ 3x + 1 + x`
`-> N (x) = (-x^2 – x^2) – x^4 + (4x^3 – 5x^3) + (3x + x) + 1`
`-> N (x) = -2x^2 – x^4 – x^3 + 4x + 1`
Sắp xếp `N (x)` theo lũy thừa giảm dần của biến :
`N (x) = -x^4 – x^3 – 2x^2 + 4x + 1`
$\\$
`b,`
$\bullet$ `M (x) + N (x) = (9x^4 + 2x^2 – x – 6) + (-x^4 – x^3 – 2x^2 + 4x + 1)`
`-> M (x) +N (x) = 9x^4 + 2x^2 -x-6 – x^4 – x^3 – 2x^2 + 4x + 1`
`-> M (x) + N (x) = (9x^4 – x^4) + (2x^2 – 2x^2) + (-x + 4x) + (-6 + 1) – x^3`
`-> M (x) + N (x) = 8x^4 + 3x – 5 – x^3`
$\bullet$ `M (x) – N (x) = (9x^4 + 2x^2 – x – 6) – (-x^4 – x^3 – 2x^2 + 4x + 1)`
`-> M (x) – N (x) = 9x^4 + 2x^2 – x – 6 + x^4 + x^3 + 2x^2 – 4x – 1`
`-> M (x) – N (x) = (9x^4 + x^4) + (2x^2 + 2x^2) + (-x-4x) + (-6 – 1) + x^3`
`-> M (x) – N (x) = 10x^4 +4x^2 – 5x – 7 + x^3`