Hoà 25,2g một muối cacbonat của kl hoá trị 2 vào dd HCl7,3% (D=1,038 g/ml).Cho toàn bộ khí CO2 thu được vào 500ml dd NaOH 1M thì thu được 29,6g muối.

Hoà 25,2g một muối cacbonat của kl hoá trị 2 vào dd HCl7,3% (D=1,038 g/ml).Cho toàn bộ khí CO2 thu được vào 500ml dd NaOH 1M thì thu được 29,6g muối.
a)Xác định CTHH của muối cacbonat
b)Tính thể tích HCl cần dùng

0 bình luận về “Hoà 25,2g một muối cacbonat của kl hoá trị 2 vào dd HCl7,3% (D=1,038 g/ml).Cho toàn bộ khí CO2 thu được vào 500ml dd NaOH 1M thì thu được 29,6g muối.”

  1. Đáp án:

    a, \(MgC{O_3}\)

    b, V=289,02ml

    Giải thích các bước giải:

    Gọi muối cacbonat có công thức: \(RC{O_3}\)

    \(\begin{array}{l}
    RC{O_3} + 2HCl \to RC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
    C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O(1)\\
    C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}(2)\\
    {n_{NaOH}} = 0,5mol
    \end{array}\)

    TH1: chỉ xảy ra phản ứng (1)

    \(\begin{array}{l}
    {n_{NaOH}} = 0,5mol\\
    {n_{N{a_2}C{O_3}}} = \dfrac{{29,6}}{{106}} = 0,279mol\\
     \to {n_{NaOH}} = 2{n_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,558mol > 0,5mol
    \end{array}\)

    Loại

    TH2: chỉ xảy ra phản ứng (2)

    \(\begin{array}{l}
    {n_{NaHC{O_3}}} = \dfrac{{29,6}}{{84}} = 0,352mol\\
     \to {n_{NaOH}} = {n_{NaHC{O_3}}} = 0,352mol < 0,5mol
    \end{array}\)

    Loại

    TH3: Xảy ra cả 2 phương trình

    Gọi a và b là số mol NaOH trong (1) và (2)

    \(\begin{array}{l}
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    2a + b = 0,5\\
    106a + 84b = 29,6
    \end{array} \right.\\
     \to a = 0,2 \to b = 0,1\\
     \to {n_{C{O_2}}} = a + b = 0,3mol\\
     \to {n_{RC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,3mol\\
     \to {M_{RC{O_3}}} = 84\\
     \to R = 24(Mg)
    \end{array}\)

    Vậy muối cacbonat là \(MgC{O_3}\)

    b, \(\begin{array}{l}
     \to {n_{HCl}} = 2{n_{C{O_2}}} = 0,6mol\\
     \to {m_{HCl}}{\rm{dd}} = \dfrac{{0,6 \times 36,5 \times 100}}{{7,3}} = 300g\\
     \to {V_{HCl}}{\rm{dd}} = \dfrac{{300}}{{1,038}} = 289,02ml
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận