Hóa lớp 8
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
a) H2O. ——–>. H2 +O2
b) O2. +P. ——–>Fe+H2O
c)H2+Fe2O3——->Fe+H2O
i)Fe+HCl——–>Fecl2+H2 ↑
k)cho+H2——->Cu+H2O
l)Fe+O2——–>Fe3O4
m)KNO3——>KNO2+O2
n)Al+Cl2——>Alcl3
B) giải bài toán định lượng
Hóa lớp 8
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
a) H2O. ——–>. H2 +O2
b) O2. +P. ——–>Fe+H2O
c)H2+Fe2O3——->Fe+H2O
i)Fe+HCl——–>Fecl2+H2 ↑
k)cho+H2——->Cu+H2O
l)Fe+O2——–>Fe3O4
m)KNO3——>KNO2+O2
n)Al+Cl2——>Alcl3
B) giải bài toán định lượng
Đáp án:
$a/ 2H2O-$điện phân$->2H2 + O2$
$b/ 4P + 5O2 -to-> 2P2O5$
$c/ 3H2 + Fe2O3 -to-> 2Fe + 3H2O$
$i/ Fe + 2HCl –> FeCl2 + H2$
$k/ CuO + H2 -to-> Cu + H2O$
$l/ 3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4$
$m/ 2KNO3 -to-> 2KNO2 + O2$
$n/ 2Al + 3Cl2 -to-> 2AlCl3$
1. 2H2O-đp->2H2+O2
2. 4P+5O2-to->2P2O5
3. 3H2+Fe2O3-to->2Fe+3H2O
4. Fe+2HCl->FeCl2+H2
5. CuO+H2-to->Cu+H2O
6. 3Fe+2O2-to->Fe3O4
7. 2KNO3-to->2KNO2+O2
8. 2Al+3Cl2-to->2AlCl3