Hòa tan 0,64 gam Cu + h2 SO4 đặc ở nhiệt độ —>V1 loãng khí điều kiện tiêu chuẩn 1,12 g fe “…….” V2… ” so sánh V1,V2 23/07/2021 Bởi Reese Hòa tan 0,64 gam Cu + h2 SO4 đặc ở nhiệt độ —>V1 loãng khí điều kiện tiêu chuẩn 1,12 g fe “…….” V2… ” so sánh V1,V2
Đáp án: V1<V2 Giải thích các bước giải: \(\begin{array}{l}Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\{n_{Cu}} = \dfrac{{0,64}}{{64}} = 0,01\,mol\\{n_{S{O_2}}} = {n_{Cu}} = 0,01\,mol\\{V_1} = {V_{S{O_2}}} = 0,01 \times 22,4 = 0,224l\\2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\\{n_{Fe}} = \dfrac{{1,12}}{{56}} = 0,02\,mol\\{n_{S{O_2}}} = 0,02 \times \frac{3}{2} = 0,03\,mol\\{V_2} = {V_{S{O_2}}} = 0,03 \times 22,4 = 0,672l\\ \Rightarrow {V_1} < {V_2}\end{array}\) Bình luận
Đáp án:
V1<V2
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
{n_{Cu}} = \dfrac{{0,64}}{{64}} = 0,01\,mol\\
{n_{S{O_2}}} = {n_{Cu}} = 0,01\,mol\\
{V_1} = {V_{S{O_2}}} = 0,01 \times 22,4 = 0,224l\\
2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\\
{n_{Fe}} = \dfrac{{1,12}}{{56}} = 0,02\,mol\\
{n_{S{O_2}}} = 0,02 \times \frac{3}{2} = 0,03\,mol\\
{V_2} = {V_{S{O_2}}} = 0,03 \times 22,4 = 0,672l\\
\Rightarrow {V_1} < {V_2}
\end{array}\)