hòa tan 11,2(g) 1 kim loại M hóa trị 2 vào 200 ml đ HCl thu đc 4,48 lít khí H2 đktc a) tính mol H2 b) xác định tên kim loại M c) tính khối lượng muố

hòa tan 11,2(g) 1 kim loại M hóa trị 2 vào 200 ml đ HCl thu đc 4,48 lít khí H2 đktc
a) tính mol H2
b) xác định tên kim loại M
c) tính khối lượng muối
d) tính Cm HCl (nồng độ mol/l)

0 bình luận về “hòa tan 11,2(g) 1 kim loại M hóa trị 2 vào 200 ml đ HCl thu đc 4,48 lít khí H2 đktc a) tính mol H2 b) xác định tên kim loại M c) tính khối lượng muố”

  1. nH2 = 4,48/22,4= 0,2 (mol)

    M + 2HCl –> MCl2 + H2

    0,2   0,4          0,2       0,2  ( Mol)

    a) Vậy số mol của H2 là 0,2 mol

    b) M = 11,2/0,2

           M = 56 (Fe)

    c) mFeCl2 = 0,2.127=25,4 ( g)

    d) Cm HCl = 0,4/0,2=2M

    Bình luận
  2. `a,n_(H_2)=\frac{4,48}{22,4}=0,2(mol)`

    `b,M+2HCl->MCl_2+H_2`

    `0,2`                                 `0,2`

    `M_(M)=\frac{11,2}{0,2}=56`

    Vậy M là `Fe`

    `c,` PTHH

    `Fe+2HCl->FeCl_2+H_2`

     `0,2`     `0,4`          `0,2`

    `m_(FeCl_2)=0,2.127=25,4(g)`

    `d, C_(MHCl)=\frac{0,4}{0,2}=2M`

    Bình luận

Viết một bình luận