Hòa tan 11,78g hỗn hợp X gồm CuO và Al trong dd HCl dư thu được 0,42g khí H2. Cũng lượng X trên tác dụng với V lít dd HNO3 0,5M thu được dd Y chứa 50,42g muối và 1,32g một chất khí Z. Tìm gt V và khí Z ????
Hòa tan 11,78g hỗn hợp X gồm CuO và Al trong dd HCl dư thu được 0,42g khí H2. Cũng lượng X trên tác dụng với V lít dd HNO3 0,5M thu được dd Y chứa 50,42g muối và 1,32g một chất khí Z. Tìm gt V và khí Z ????
Đáp án:
\(V=1,45 lít\)
Giải thích các bước giải:
Gọi số mol \(CuO; Al\) lần lượt là \(x;y\).
\( \to 80x + 27y = 11,78\)
Cho hỗn hợp tác dụng với \(HCl\).
\(CuO + 2HCl\xrightarrow{{}}CuC{l_2} + {H_2}O\)
\(2Al + 6HCl\xrightarrow{{}}2AlC{l_3} + 3{H_2}\)
Ta có:
\({n_{{H_2}}} = \frac{{0,42}}{2} = 0,21{\text{ mol = }}\frac{3}{2}y\)
Giải được: \(x=0,1; y=0,14\).
Cho hỗn hợp trên tác dụng với \(HNO_3\) 0,5M.
Muối thu được chứa \(Cu{(N{O_3})_2}\) 0,1 mol; \(Al(NO_3)_3\) 0,14 mol và \(NH_4NO_3\).
\( \to {m_{N{H_4}N{O_3}}} = 50,42 – 0,1.(64 + 62.2) – 0,14.(27 + 62.3) = 1,8{\text{ gam}}\)
\( \to {n_{N{H_4}N{O_3}}} = \frac{{1,8}}{{80}} = 0,0225{\text{ mol}}\)
Gọi \(n\) là số e trao đổi của \(Z\)
Bảo toàn e:
\(3{n_{Al}} = 8{n_{N{H_4}N{O_3}}} + n.{n_Z}\)
\( \to 0,14.3 = 8.0,0225 + n.{n_Z} \to {n_Z} = \frac{{0,24}}{n}\)
\( \to {M_Z} = \frac{{1,32}}{{\frac{{0,24}}{n}}} = \frac{{11}}{2}n\)
Thỏa mãn \(n=8\) suy ra \(M_Z=44\) thỏa mãn \(Z\) là \(N_2O\).
Ta có:
\({n_{{N_2}O}} = \frac{{0,24}}{8} = 0,03{\text{ mol}}\)
Bảo toàn \(N\):
\({n_{HN{O_3}}} = 2{n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} + 3{n_{Al{{(N{O_3})}_3}}} + 2{n_{{N_2}O}} + 2{n_{N{H_4}N{O_3}}}\)
\( = 0,1.2 + 0,14.3 + 0,03.2 + 0,0225.2 = 0,725{\text{ mol}}\)
\( \to V = {V_{HN{O_3}}} = \frac{{0,725}}{{0,5}} = 1,45{\text{ lít}}\)