Hòa tan 13,8g dd muối Cacbonat kloại hóa trị 1 10% vaod bng dd Axit Sunfurit 10% sau phản ứng thu đc dd 0,224l CO2 đktc
a)Xđịnh CT muối ban đầu
b)Xđịnh C% muối trong dd nhận đc?
Hòa tan 13,8g dd muối Cacbonat kloại hóa trị 1 10% vaod bng dd Axit Sunfurit 10% sau phản ứng thu đc dd 0,224l CO2 đktc
a)Xđịnh CT muối ban đầu
b)Xđịnh C% muối trong dd nhận đc?
Gọi: Kim loại đó là X
=> CTTQ: X2CO3
PTHH
X2CO3 + H2SO4 -> X2SO4 + H2O + CO2↑
0,01 0,01 0,01 0,01
VCO2= 0,224/22,4= 0,01 (mol)
Theo pt: nX2CO3 = nCO2 = 0,01 mol
Theo đề bài:
mX2CO3= 10%.13,8/100%=1,38 (g)
Ta có:
mX2CO2= nX2CO3 . M X2CO3
1,38 = 0,01 . (60+2X)
1,38 = 0,6 + 0,02X
0,02X = 0,78
=> X = 39
Vậy kim loại đó là Kali ( K )
a) => CTHH muối ban đầu là: K2CO3
Theo pt: nK2SO4 = nCO2 = 0,01 mol
=> mK2SO4= 0,01 . 174= 1,74 (g)
mddH2SO4= 0,01.98.100/10= 9,8
=> mdd sau= 13,8 + 9,8 – 0,01.44= 23,16 (g)
b) C%ddK2SO4= 1,74/23,16 .100% ≈ 7,513%
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a/$
$m_{R_2CO_3} = 13,8.10\% = 1,38(gam)$
Gọi công thức của muối cacbonat là $R_2CO_3$
$R_2CO_3 + H_2SO_4 \to R_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
Ta có :
$n_{CO_2} = \dfrac{0,224}{22,4} = 0,01(mol)$
Theo PTHH :
$n_{R_2CO_3} = n_{CO_2} = 0,01(mol)$
$⇒ M_{R_2CO_3} = 2R + 60 = \dfrac{1,38}{0,01} = 138$
$⇒ R = 39(Kali)$
Vậy muối cacbonat cần tìm là $K_2CO_3$
$c/$
Theo PTHH :
$n_{K_2SO_4} = n_{H_2SO_4} = n_{CO_2} =0,01(mol)$
$⇒ m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,01.98}{10\%} =9,8(gam)$
Sau phản ứng :
$m_{dd} = m_{K_2CO_3} + m_{dd\ H_2SO_4} – m_{CO_2}$
$= 13,8 + 9,8 – 0,01.44 = 23,16(gam)$
$m_{K_2SO_4} = 0,01.174 = 1,74(gam)$
Vậy :
$C\%_{K_2SO_4} = \dfrac{1,74}{23,16}.100\% = 7,51\%$