Hoà tan CaCO3 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm axit HCl và axit H2SO4 thì thu được dung dịch A và 5,6 lit khí B (đktc), cô cạn dung dịch A thì thu được 32,7g muối khan. a/ Tính nồng độ mol/l mỗi axit trong hỗn hợp dung dịch ban đầu. b/ Tính khối lượng CaCO3 đã dùng.
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + C{O_2} + {H_2}O\\
{n_{C{O_2}}} = \dfrac{{5,6}}{{22,4}} = 0,25mol\\
hh:HCl(a\,mol);{H_2}S{O_4}(b\,mol)\\
\left\{ \begin{array}{l}
55,5a + 136b = 32,7\\
\dfrac{a}{2} + b = 0,25
\end{array} \right.\\
\Rightarrow a = 0,104mol;b = 0,198mol\\
{C_{{M_{HCl}}}} = \dfrac{{0,104}}{{0,1}} = 1,04M\\
{C_{{M_{{H_2}S{O_4}}}}} = \dfrac{{0,198}}{{0,1}} = 1,98M\\
b)\\
{n_{CaC{O_3}}} = \dfrac{{{n_{HCl}}}}{2} + {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,25mol\\
{m_{CaC{O_3}}} = 0,25 \times 100 = 25g
\end{array}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
CaCO3+2HCl=CaCl2+CO2+H2O (1)
2x x x
CaCO3+H2SO4=CaSO4+CO2+H2O (2)
y y y
nB=0,25mol
Đặt x, y ll mol CO2 của pt1, pt2
x+y=0,25
111x+136y=32,7
=>x=0,052
y=0,198
a/CM HCl=0,052.2/0,1=1,04M
Cm H2SO4=0,198/0,1=1,98M
∑nCaCO3=x+y=0,052+0,198=0,25mol
mCaCO3=0,25.100=25g