Hòa tan hết 7,6 g hỗn hợp X gồm Mg và MgO trong 300 ml dung dịch H2 SO4 1M thu được dung dịch y và 3,36 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn a Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp x b Cho dung dịch X Y tác dụng với dung dịch baoh2 lần dư thu được m gam kết tủa Tính m
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Mg+H2SO4→MgSO4+H2
MgO+H2SO4→MgSO4+H2O
nH2=3,3622,4=0,15mol
nMg=nH2=0,15mol
mMg=0,15×24=3,6g
nMgO=440=0,1mol
nH2SO4=0,3×1=0,3mol
nH2SO4d=nH2SO4−nMg−nMgO=0,05mol
MgSO4+Ba(OH)2→BaSO4+Mg(OH)
2Ba(OH)2+H2SO4→BaSO4+2H2O
nMgSO4=nMg+nMgO=0,25mol
nBaSO4=nMgSO4+nH2SO4d=0,25+0,05=0,3mol
mBaSO4=0,3×233=69,9g
nMg(OH)2=nMgSO4=0,25mol
mMg(OH)2=0,25×58=14,5g
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
a)\\
Mg + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}\\
MgO + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}O\\
{n_{{H_2}}} = \dfrac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15mol\\
{n_{Mg}} = {n_{{H_2}}} = 0,15mol\\
{m_{Mg}} = 0,15 \times 24 = 3,6g\\
{m_{MgO}} = 7,6 – 3,6 = 4g\\
b)\\
{n_{MgO}} = \dfrac{4}{{40}} = 0,1mol\\
{n_{MgS{O_4}}} = {n_{Mg}} + {n_{MgO}} = 0,25mol\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,3 \times 1 = 0,3mol\\
{n_{{H_2}S{O_4}d}} = {n_{{H_2}S{O_4}}} – {n_{Mg}} – {n_{MgO}} = 0,05mol\\
MgS{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + Mg{(OH)_2}\\
Ba{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\\
{n_{BaS{O_4}}} = {n_{MgS{O_4}}} + {n_{{H_2}S{O_4}d}} = 0,25 + 0,05 = 0,3mol\\
{m_{BaS{O_4}}} = 0,3 \times 233 = 69,9g\\
{n_{Mg{{(OH)}_2}}} = {n_{MgS{O_4}}} = 0,25mol\\
{m_{Mg{{(OH)}_2}}} = 0,25 \times 58 = 14,5g
\end{array}\)