Hoà tan m gam Nhôm vào 200g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 14,7% thu đc muối sunfat và khí hiđro bay lên.
A)Vpthh
B) Tính m và thể tích hiđro thoát ta
C) Nếu thu đc 27,36 g muối Sunfat thì phản ứng là bnhiêu?
2 Cho 8,4 g Fe tác dụng với 500 ml HCL 0,8 M
A) Vpthh
B) Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng.Giả thiết thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
3
Hãy trình bày cách pha chế 500ml dung dịch nc muối NaCl 0,5M
____________________________300g_____________CuSo4 16%
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.
a. `2“Al` + `3“H_2SO_4` `→` `Al_2(SO_4)_3`+ `3“H_2`
b. Ta có: `m_(H_2SO_4)` = `200` . `14,7` = `29,4` gam
`→` `n_(H_2SO_4)` = `(29,4)/98` = `0,3` mol = `n_(H_2)`
`→` `n_(Al)` = `0,2` mol `→` `m` = `27` . `0,2` = `5,4` gam
`V_(H_2)` (đktc) = `0,3` . `22,4` = `6,72` lít
c. `n_(Al_2(SO_4)_3) = `27,36` : `342` = `0,08` mol
`→` `n_(Al)` = `0,08` . `2` = `0,16` mol `→` Hiệu suất phản ứng = `(n_(Al) phản ứng)/(n_(Al) thực tế)`
= `(0,16)/(0,2)` = `80“%`
2.
a. `Fe` + `2“HCl` `→` `FeCl_2` + `H_2`
b. `n_(HCl)` = `0,5` . `0,8` = `0,4` mol
`n_(Fe)` = `(8,4)/56` = `0,15` mol
Theo PTHH : `n_(HCl)` (phản ứng) = `2`. `n_(Fe)` = `0,15` . `2` = `0,3` mol
`→` `n_(HCl)` (dư) = `0,4` – `0,3` = `0,1` mol
`C_M`(HCl-dư) = `(0,1)/(0,5)` = `0,2` `M`
`C_M`(`FeCl_2`) = `(0,15)/(0,5)` = `0,3` `M`
3. `n_(NaCl)` = `0,5` . `0,5` = `0,25` mol
`→` `m_(NaCl)` = `0,25` . `40` = `10` gam
Cách pha chế : Cân lấy 10 gam NaCl cho vào bình có dung tích 600 ml. Đổ nước vào bình từ từ cho đến khi nước dâng đến mức 500 ml thì dừng lại. Dung đũa thủy tinh khuấy đều ta được 500 ml dung dịch NaCl 0,5M.
`m_(CuSO_4)` = `300` . `16“%` = `48` gam
`→` `m_(H_2O)` = `300` – `48` = `252`gam `→` `V_(H_2O)` = `252` ml
Cách pha chế : Cân lấy 48 gam `CuSO_4` khan cho vào bình có dung tích 300 ml. Đổ nước vào bình từ cho đến mức 252 ml trên vạch chia trên thành bình dung tích 300 ml. Dùng đũa thủy tinh khuấy đều ta được 300 gam dung dịch `CuSO_4` 16%