Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn 1) I=-.my keys, so I can’t open that door. (lose) 2) Co

Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
1) I……………..my keys, so I can’t open that door. (lose)
2) Columbus……………………in the New World in 1492. (arrive)
3) Nina……………………..her leg. She is still in hospital. (break)
4) He……………………….here all his life. (live)
5) Colin……………………for Brazil this morning. (leave)
6) Last winter Robin……………………..with his father in the Alps for three days. (stay)
7) Ellen……………………..with her left hand. (always/ write)

0 bình luận về “Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn 1) I=-.my keys, so I can’t open that door. (lose) 2) Co”

  1. ‘-‘

    No copy

    1. Have lost

    2. Arrived

    3. Has broken

    4. Has lived

    5. Left

    6. Had stayed

    7. Is always writing

    8. Did

    9. Has/ phoned

    10. Haven’t met/saw

    Bình luận

Viết một bình luận