\begin{array}{|c|c|c|}\hline\text{Tên đồ dùng điện}&\text{Số liệu kĩ thuật}&\text{Ý nghĩa}\\\hline\text{Bàn là điện}&\text{220V, 1000W}&\text{Điện áp định mức khoảng 220-240 V. Công suất 1000W}\\\hline\text{Bếp điện}&\text{220, 1000W}&\text{Điện áp định mức khoảng 220-240 V. Công suất 1000W}\\\hline\text{Nồi cơm điện}&\text{220V, 600W, 2,5 lít}&\text{Điện áp định mức 220V. Công suất 600W. Dung tích 2,5 lít}\end{array}
1. Các số liệu kĩ thuật và giải thích ý nghĩa
Tên đồ dùng điện
Số liệu kĩ thuật
Ý nghĩa
Bàn là điện
slkt ;220V; 1000W
– Điện áp định mức trong khoảng 220~240 vôn
– Công suất 1000W
Bếp điện
slkt ;l220V; 1000W
– Điện áp định mức trong khoảng 220~240 vôn
– Công suất 1000W
Nồi cơm điện
slkt ;220V, 600W; 2,5 lít
– Điện áp định mức 220V
– Công suất 600W
– Dung tích 2,5 lít.
tự kẻ bảng
`\text{~~Holi~~}`
\begin{array}{|c|c|c|}\hline\text{Tên đồ dùng điện}&\text{Số liệu kĩ thuật}&\text{Ý nghĩa}\\\hline\text{Bàn là điện}&\text{220V, 1000W}&\text{Điện áp định mức khoảng 220-240 V. Công suất 1000W}\\\hline\text{Bếp điện}&\text{220, 1000W}&\text{Điện áp định mức khoảng 220-240 V. Công suất 1000W}\\\hline\text{Nồi cơm điện}&\text{220V, 600W, 2,5 lít}&\text{Điện áp định mức 220V. Công suất 600W. Dung tích 2,5 lít}\end{array}