Học cấu trúc + trạng từ + thì hiên tại đơn + thì hiện tại tiếp diễn + tương lai đơn + quá khứ đơn Ai lm xg trc thì mình cho 5sao+câu trả lời hay

Học cấu trúc + trạng từ + thì hiên tại đơn + thì hiện tại tiếp diễn + tương lai đơn + quá khứ đơn
Ai lm xg trc thì mình cho 5sao+câu trả lời hay

0 bình luận về “Học cấu trúc + trạng từ + thì hiên tại đơn + thì hiện tại tiếp diễn + tương lai đơn + quá khứ đơn Ai lm xg trc thì mình cho 5sao+câu trả lời hay”

  1. HTĐ:thì hiên tại đơn

    *tobe

    +) S+am/is/are+N/adj

     – )S+am not/isn’t/aren’t+N/adj

     ?) Is/Are+S+N/adj

    * Verb

    +) S+V or V-s/V-es

    -) S+don’t/doesn’t +V

    ?) Do/Does+S+V

    Trạng Từ

    +) S+V or V-s/V-es+adv

    -) S+don’t/doesn’t +V+adv

    ?) Do/Does+S+V+adv

    THTD:thì hiện tại tiếp diễn

    +) S+am/is/are+V-ing

    -) S+am not/isn’t/aren’t+V-ing

    ?) Is/Are+s+V-ing

    TLD:tương lai đơn

    +) S+will+V

    -) S+will not/won’t+V

    ?) Will+S+V

    QKD:quá khứ đơn

    * tobe

    +) S+was/were+N/adj

    -) S+wasn’t/weren’t+N/adj

    ?) Was/Were+S+N/adj

    * verb

    +) S+V-ed or Vcột 2

    -) S+didn’t+V

    ?) Did+S+V

    CHO XIN HAY NHẤT Ạ!

    Bình luận
  2. 1. Thì hiện tại đơn :

    • S + am/are/is + ……

    Ex:

    I + am;

    We, You, They  + are He, She, It  + is

    Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

    • S + V(e/es) + ……I ,

    We, You, They  +  V (nguyên thể)

    He, She, It  + V (s/es)

    Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

    Phủ định

    • S + am/are/is + not +

    is not = isn’t ;

    are not = aren’t

    Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

    S + do/ does + not + V(ng.thể)

    do not = don’t

    does not = doesn’t

    Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

    Nghi vấn

    Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

    Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

    Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

    Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

    Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

    Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

    Trạng từ chỉ tần suất

    Always: luôn luôn Often: thường xuyên Usually: thường Sometimes: thỉnh thoảng Occasionally: thỉnh thoảng F-rom time to time: thỉnh thoảng Every other day: ngày cách ngày Seldom: ít khi Rarely: hiếm khi Never: không bao giờ

    Trạng từ chỉ thời gian

    Every morning/noon/afternoon/evening/night: Mỗi sáng/trưa/chiều/tối/đêm

    Every day/week/month: Mỗi ngày/tuần/tháng

    2. Thì quá khứ đơn:

    S + V-ed/ V2 (past tense)

    S + did not/ didn’t + V (bare inf.)

    Did + S + V (bare inf.)…?

    I/ he/ she/ it + was we/ you/ they + were

    Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

    – yesterday (hôm qua)

    – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

    – ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

    – when: khi (trong câu kể)

    3. Thì tương lai đơn:

    S + will + V (bare inf.)…

    S + will not/ won’t + V (bare inf.)…

    Will + S + V (bare inf.)…? 

    What/ Where/… + will + S + V (bare inf.)…? 

    Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

    – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

    – tomorrow: ngày mai

    – Next day: ngày hôm tới

    – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

    Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

    – think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

    – perhaps: có lẽ

    – probably: có lẽ

    4. Thì hiện tại tiếp diễn:

    Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

    – Now: bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: lúc này – At present: hiện tại – At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

    Trong câu có các động từ như:

    – Look! (Nhìn kìa!) – Listen! (Hãy nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng)

    Ví dụ: – Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)

    – Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)

    Bình luận

Viết một bình luận