I.Chọn ra từ hoặc cụm từ cần phải sửa
1.When she came to my house this morning ,I still slept.
A B C D
2.Is Fiona used to work late at the office ?
A B C D
3.He was punished because he did the test careless yesterday.
A B C D
4.The doctor told my father stop smoking because of his sickness.
A B C D
IV.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
1.If it rains this evening ,we………….out .(not go)
2.My children love ……….cartoon films (watch)
3.Mr.Huy………for this company for 7 years (work)
4.They…….this house 5 year ago.(build)
5.The dog ……(attact)Mr.Pike while he …….(walk) in the park yesterday.
V.Hoàn thành câu sau với dạng đúng của các từ in hoa tương ứng với mỗi câu
1.The film was so………that nobody wanted to watch it BORE
2.He is a ………driver .He always makes accidents CARE
3.When did ……come to the village? ELECTRIC
4.The examination was………than we expected EASY
5.Vietnam has a ……..climate TROPIC
`I.` Chọn ra từ hoặc cụm từ cần phải sửa.
`text{1. still slept -> was still sleeping – tôi đang ngủ là hành động đang diễn ra}`
`text{2. work -> working – cấu trúc used to be + V – ing}`
`text{3. careless -> carelessly }`
`text{4. Did -> Was}`
`IV.` Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
`text{1. won’t go – Câu điều kiện loại 1}`
`text{2. watching – cấu trúc love + V- ing}`
`text{3. has worked – hiện tại hoàn thành – dấu hiệu nhận biết – for 7 years}`
`text{4. built – quá khứ đơn – dấu hiệu nhận biết – 5 years ago}`
`text{5. attacted / was walking }`
`V.` Hoàn thành câu sau với dạng đúng của các từ in hoa tương ứng với mỗi câu
`text{1. boring }`
`text{2. careless}`
`text{3 . electricity }`
`text{4. easier – so sánh hơn }`
`text{5. tropical}`
`text{Good luck !}`
I.Chọn ra từ hoặc cụm từ cần phải sửa
1. D. slept => was sleeping. Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào (dùng quá khứ tiếp diễn)
2. C. work => working. To be used to Ving
3. D. careless => carelessly. V + adv
4. B. stop => to stop. Tell sb to V
IV.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
1. won’t go. Câu điều kiện loại 1
2. watching. Love Ving
3. has been working. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
4. built. Thì quá khứ đơn
5. attacked – was walking. Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
V.Hoàn thành câu sau với dạng đúng của các từ in hoa tương ứng với mỗi câu
1. boring. Vật => dùng tính từ đuôi -ing
2. careless. Luôn gây tai nạn => bất cẩn
3. electricity. Điện năng
4. easier. Có than => dùng so sánh hơn
5. tropical. Khí hậu nhiệt đới