I.Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. (1.5 điểm) 1.A. artificial B. province C. special

I.Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. (1.5 điểm)
1.A. artificial B. province C. special D. facial
2.A. clear B. dear C. wear D. hear
3.A. fan B. bad C. catch D. wash
4.A. prefer B. better C. worker D. teacher
5.A. buildings B. schools C. zoos D. markets
6.A. thank B. than C. month D. youth
II. Chọn đáp án đúng nhất trong các lựa chọn A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1.The teacher gave back the papers which ________ marked.
A. was B. has been C. had been D. have been
2.Mrs Ramsay was accustomed ________ in this rickety house.
A. by living B. to living C. with living D. living
3.Neither Mary nor her two brothers ________ superstitious.
A. is B. was C. are D. have
4.If my candidate had won the election, I ________ happy now.
A. am B. was C. would be D. can be
5.I _________ very well with my father now, we never have any arguments.
A. go on B. carry on C. get on D. put on
6.People have different ways of preparing _________.
A. their exams B. to exams C. for exams D. in exams
7.Lack of sleep can have a noticeable ________ your performance at work.
A. effect to B. effect in C. affect on D. effect on
8.I’ve got to see the dentist for a check-up tomorrow; I just hope I don’t need to ________ .
A. have anything done B. be done something to
C. let anything be done D. make something done
9.He climbed up the tree _________ to pick the apples before the wind blew them off .
A. so B. in order C. so that D. for
10.Next summer, we’re ________ a swimming pool built in our garden.
A. making B. deciding C. letting D. having
Giusp mình với ạ! Mình cảm ơn :3

0 bình luận về “I.Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. (1.5 điểm) 1.A. artificial B. province C. special”

  1. I.Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

    1. Không biết từ gạch chân

    2. C. wear

    3. D. wash

    4. A. prefer

    5. D. markets

    6. B. than

    II. Chọn đáp án đúng nhất trong các lựa chọn A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống.

    1. C. had been

    2. B. to living

    3. C. are

    4. C. would be

    5. C. get on

    6. C. for exams

    7. D. effect on

    8. A. have anything done

    9. B. in order

    10. D. having

    Bình luận

Viết một bình luận