I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D. (5
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. study B. success C. surprise D. sugar
3. A. unite B. underline C. university D. uniform
4. A. danger B. angry C. language D. passage
5. A. character B. children C. teacher D. change
Ghi Lý Do ạ
`1. C` (Phát âm là /d/, còn lại là âm /t/)
`2. D` (Phát âm là /ʃ/, còn lại là âm /s/)
`3. B` (Phát âm là /ʌ/, còn lại là âm /ju/)
`4. A` (Phát âm là /ei/, còn lại là âm /æ/)
`5. A` (Phát âm là /k/, còn lại là âm /t∫/)
1.A. looked B. watched C. carried D. stopped (/d/, các từ còn lại /t/)
2. A. study B. success C. surprise D. sugar Lí do (/ʃ/, các từ còn lại /s/)
3.A. unite B. underline C. university D. uniform Lí do (/ʌ/, các từ còn lại /ju/)
4.A. danger B. angry C. language D. passage Lí do (/eɪ/, các từ còn lại /æ/)
5.A. character B. children C. teacher D. change Lí do (/k/, các từ còn lại /tʃ/)