I – Choose the best option:
1……….does he get up at every morning?
A.What time B. What’s time C. What D. Which
2. What are those?. They are………
A. bookstore B. store C. bookstores D. toystore
3.How many floors………?
A.are there you school B. your school C. school have D.does your school have
4. What do your friends do after school? – ……. play games.
A. We B.They C. You D. He
5.Does she……… English on Monday?. – No, she doesn’t.
A.has B. do C. is D. have
6. My father is a teacher. He……..at a school near our house.
A. teaches B. teacher C. watches D. lives
7. There is………. near my house.
A. a tree tall B. a tall tree C. tall tree D. tree tall
8. What are their names? – Their names……… Mai and Hung.
A. is B. be C. am D. are
9. My school is……… the country.
A. at B. on C. to D. in
10. They always eat lunch at a……… near their house.
A. restaurant B. stadium C.factory D.apartment
1. A What time ( hỏi về thời gian )
2. C bookstore ( sau động từ tobe “are” cần danh từ số nhiều )
3. D does your school have ( Câu hỏi có từ để hỏi hiện tại đơn: Từ để hỏi + does/do + S + Vinf ? )
4. B They ( “your friends” là số nhiều nên dùng “they” )
5. D have ( Câu hỏi có từ để hỏi hiện tại đơn: Từ để hỏi + does/do + S + Vinf ? )
6. A teaches ( v: dạy )
7. B a tall tree ( tính từ “tall” đứng trước danh từ “tree”, số ít nên dùng mạo từ )
8. D are ( chủ ngữ số nhiều nên dùng tobe “are” )
9. D in ( in the country: trong nước )
10. A restaurant ( ăn trưa tại nhà hàng gần nhà )
1. A
2. C
3. D
4. B
5. D
6. A
7. B
8. D
9. D
10. A