I. Lớp chim 1) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu 2) Cách di chuyển chủ yếu của lớp chim 3) Đa dạng của lớp chim: môi trường sống, đặc điểm thích

I. Lớp chim
1) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu
2) Cách di chuyển chủ yếu của lớp chim
3) Đa dạng của lớp chim: môi trường sống, đặc điểm thích nghi
II. Lớp thú
1) Đặc điểm của bộ ăn thịt, bộ gặm nhấm
2) Nguyên nhân giảm sút số lượng động vật? Biện pháo bảo vệ
3) Ưu điểm của hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
4) Hình thức sinh sản và tập tính chăm sóc con ở chim
5) Cấu tạo ngoài của thỏ
6) Bộ dơi, bộ cá voi, bộ móng guốc

0 bình luận về “I. Lớp chim 1) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu 2) Cách di chuyển chủ yếu của lớp chim 3) Đa dạng của lớp chim: môi trường sống, đặc điểm thích”

  1. 1)đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu

    -thân hình thoi bao phủ bởi lông vũ nhẹ xốp

    +lông ống 

    +lông tơ

    -hai chi trc biến đổi thành cánh

    -chi sau:3 ngón trc, 1 ngón sau, có vuốt

    -hàm k răng, có mỏ sừng bao bọc

    -cổ chim dài, khớp đầu vs thân

    -có tuyến phao câu tiết dịch nhờn

    2)Cách di chuyển chủ yếu của chim là bay

    3)trên cạn: nhóm chim chạy

    đặc điểm thích nghi: cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón

    trên không

    đặc điểm thik nghi: cánh phát triển, chân có 4 ngón

    dưới nước

    đặc điểm thích nghi:chân có màng bơi, lông rậm k thấm nước, cánh dài, khỏe

    ll/Lớp thú

    2) ng nhân: do con người khai thác rừng bừa bãi làm mất đi nới cư trú của đvật, săn bắn động vật 

    biện pháp bảo vệ:

    -cấm săn bắn thú hoang dã

    -tuyên truyền mọi người để nâng cao ý thức cho mọi ngườ cùng bảo về thú hoang dã

    -trồng và bảo vệ rừng

    – xây dựng các khu bảo tồn động vật

    -tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế

    4)h thức sinh sản: hữu tính

    tập tính chăm sóc con

    nuôi con bg sữ, kiếm mồi cho con khi con chưa thể kiếm mồi đc

    5)cấu tạo ngoài của thỏ

    -bộ lông mao dày và xốp

    -chi trc ngắn, có móng vuốt sắt nhọn

    -chi sau dài và khỏa hơn chi trc

    -mũi tinh và lông xúc giác nhạy bén

    -tai thính, vành tai dài, rộng, củ động đc theo các phía

    còn mấy câu kia cô mik giảm tải nên mik k bt

    5 sao nha bn

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     1

    • Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay
    • Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
    • Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh
    • Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra
    • Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể
    •  2 
    • mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ
    • Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
    •  Di chuyển bằng cách bay: có kiểu bay đập cánh (sẻ, bồ câu, cú, quạ) và bay lượn (hải âu, diều hâu, cắt,…)

      – Di chuyển bằng cách đi, chạy: đà điểu, nhóm gia cầm, chim cút, quốc,…

      – Di chuyển bằng cách bơi: chim cánh cụt.

      Nhìn chung, các cách di chuyển của chim có mối liên hệ chặt chẽ với nhau và các loài trong lớp chim sử dụng linh hoạt các kiểu di chuyển trên ở những điều kiện nhất định

    Bình luận

Viết một bình luận