I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;….;32 } là: A.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;….;32 } là:
A. 16
B. 34
C. 32
D. 15
Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016
B. 2015
C. 1140
D. 1125
Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8.
B. 3 .
C. 5.
D. 7.
Câu 4: Kết quả của phép tính 54 : 25 bằng:
A. 510
B. 52
C. 55
D. 255
Câu 5: Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:
A. 4
B. 48
C. 16
D. 8
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau: -9, 3, -1, -|-7|, 0 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. 3, 0, -1, -|-7|, -9
B. -9, -|-7|, 3, -1, 0
C. -|-7|, 3, 0, -1, -9
D. 3, 0, -9, -|-7|, -1
Câu 7: Cho M = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 2}. Ta có: A. 0 ⊂ M B. -3 ∉ M C. {-2; -1; 0} ⊂ M D. {-1; 0; 1} ⊂ M Câu 8: Kết quả của phép tính : (-28) + |-11| bằng: A. -39 B. -17 C. 39 D. 24 Câu 9: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. Khi đó: A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A B. AB = 9cm C. Tia OA trùng với tia AB D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Câu 10: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,biết AM = 4cm. Khi đó dộ dài đoạn thẳng AB là: A. 2cm B. 4cm C. 8cm D.12cm Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. MA = MB. B. MA= MB = \frac{AB}{2}. C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng. giải hết

0 bình luận về “I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;….;32 } là: A.”

Viết một bình luận