I.SUPPLY THE CORRECT FORM OF THE VERBS,THEN TRANSLATE INTO VIETNAMESE 1.We (move)–to this city ten years ago 2.They (travel)-..to Hue nex mo

I.SUPPLY THE CORRECT FORM OF THE VERBS,THEN TRANSLATE INTO VIETNAMESE
1.We (move)……..to this city ten years ago
2.They (travel)……to Hue nex month
3.My parents (visit)…..my grandfathers yesterday
4.We ( work)…..in the garden yesterday morning
5.The children (be)…..here ten minutes ago,but at the moment they (play)…..in the yard
6.I (meet)…..her at the movie theater last night
7.My aunt (make)…..a dress now
8.He (go)…to art club every Sarturday.But last Sarturday he (not go)…..there,
he (go)…..to the museum
9.No one enjoys (go)…..to hospital
10.What you (do)…..at the moment?I (watch)……T.V
11.i will send him the message as soon as he (return)…..
12.A little girl can’t spend all her time (listen)…..to stories
Ghi meetj quas,lamf giups tooi nhes (:D)

0 bình luận về “I.SUPPLY THE CORRECT FORM OF THE VERBS,THEN TRANSLATE INTO VIETNAMESE 1.We (move)–to this city ten years ago 2.They (travel)-..to Hue nex mo”

  1. TL:

    1. moved 

    2. will travel 

    3. visited 

    4. worked 

    5. was – are playing 

    6. met 

    7. is making 

    8. goes – didn’t go – went  

    9. going 

    10. are you doing – am watching 

    11. returns 

    12. listens 

    * Translate 

    1. Chúng tôi chuyển đến thành phố này mười năm trước
    2. Họ sẽ đi du lịch Huế trong tháng
    3. Hôm qua bố mẹ tôi đã đến thăm ông nội của tôi
    4. Chúng tôi đã làm việc trong vườn vào sáng hôm qua
    5. Bọn trẻ đã ở đây mười phút trước, nhưng hiện tại chúng đang chơi trong sân
    6. Tôi gặp cô ấy ở rạp chiếu phim tối qua
    7. Bây giờ dì của tôi đang may một chiếc váy 
    8. Anh ấy đến câu lạc bộ nghệ thuật vào mỗi thứ 7. Nhưng thứ 7 vừa rồi anh ấy đã không đến đây, anh ấy đã đến viện bảo tàng
    9. Không ai thích đến bệnh viện
    10. Bạn đang làm gì vào lúc này? – Tôi đang xem TV
    11. Tôi sẽ gửi tin nhắn cho anh ấy ngay khi anh ấy trở về
    12. Một cô gái nhỏ không thể dành toàn bộ thời gian để nghe những câu chuyện

    Bình luận
  2. 1. moved

    2. ‘ll travel

    3. visited 

    4. worked

    5. were – are playing

    6. met

    7. is making

    8. goes – didn’t go

    9. going

    10. are you doing – am watching

    11. ‘ll return (nghĩ thế)

    12. listening

    (Ăn tết vui vẻ ạ)

    Bình luận

Viết một bình luận