I. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (1.25 đ) 1.A. leave B. read C. ready D. pleased 2.A. hot B. fun C. brother D. m

I. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (1.25 đ)
1.A. leave B. read C. ready D. pleased
2.A. hot B. fun C. brother D. mother
3.A. capital B. than C. small D. have
4.A. time B. minutes C. hospital D. swimming
5.A. children B. school C. cheap D. watching
II. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống. (3.75 điểm)
1.- __________ visiting Halong Bay?- That’s a good idea!
A. How about B. Let’s C. What about D. A&C are correct
2.The summer vacation usually __________for almost three months.
A. is lasting B. lasts C. is D. will last
3.My homework __________about two hours each day.
A. takes B. costs C. uses D. spends
4.Ha Noi is the capital city of Vietnam, but it is ________than Ho Chi Minh City.
A. the smaller B. smaller C. smallest D. small
5.Minh ________watching cartoon on television every night .
A. enjoying B. enjoys C. enjoy D. enjoyed
6.It’s time ________recess. Children often play hide-and-seek ________recess.
A. for/at B. at/at C. on/at D. to/at
7.Her father is a ________. He works in a hospital.
A. worker B. farmer C. doctor D. teacher
8.Ba has a large ________ of foreign stamps.
A. collect B. collection C. collector D. collecting
9.It is 3 kilometers ________ my house ________ school.
A. from – and B. to – from C. to – until D. from – to
10.________ does the plane fly ? It flies at 500 miles an hour.
A. How B. How fast C. How long D. How much
11.She is ________ intelligent than her classmates.
A. much B. more C. fewer D. least
12.We are going to have a get-together. Would you like___________?
A. come B. to come C. coming D. comes
13.We have ___________homework to do.
A. too many B. too much C. lots D. a lot
14.Jane is 13. I am 13, too. Jane and I are the same___________.
A. height B. size C. price D. age
15.You say 7.15: ___________
A. Fifteen past seven B. Quarter to seven C. A quarter past seven D. Both A & C

0 bình luận về “I. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (1.25 đ) 1.A. leave B. read C. ready D. pleased 2.A. hot B. fun C. brother D. m”

  1. I. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại:

    1. C 

    2. A

    3. C 

    4. A

    5. B 

    II. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:

    1. D

    2. B

    3. A

    4. B

    5. B

    6. A

    7. C

    8. B

    9. D

    10. B

    11. B

    12. B

    13. B

    14. D

    15. D

    #chuchoctot

    Xin hay nhất ạ!!!

    Bình luận
  2. I. 1. C (ready ⇒ e,còn lại là i:)

    2. A(hot  ⇒ ɒ,còn lại là ʌ)

    3. C (small ⇒ ɔː,còn lại là æ)

    4. A ( time ⇒ ,còn lại là ɪ)

    5. B ( school ⇒ k ,còn lại là tʃ)

    II. 1. D

    2. B

    3. A

    4. B

    5. B

    6. A

    7. C

    8. B

    9. D

    10. B

    11. B

    12. B

    13. B

    14. D

    15. D

    Bình luận

Viết một bình luận