If you ________ doing your work, don’t sit there playing games, Duong.
A. don’t finish
B. aren’t finishing
C. won’t finish
D. haven’t finished
If you ________ doing your work, don’t sit there playing games, Duong.
A. don’t finish
B. aren’t finishing
C. won’t finish
D. haven’t finished
If you ________ doing your work, don’t sit there playing games, Duong.
A. don’t finish
B. aren’t finishing
C. won’t finish
D. haven’t finished
GT: Câu điều kiện mệnh lệnh được dùng để nêu 1 yêu cầu, một mệnh lệnh mà người nói muốn người nghe thực hiện (trong trường hợp điều kiện được nêu xảy ra).
CT: If + S + V(1) + …, + V(2) + ….
(Khi dùng dạng câu này, mệnh đề điều kiện vẫn giữ nguyên, riêng mệnh đề chính sẽ được chuyển thành mệnh đề mệnh lệnh bằng cách sử dụng nguyên động từ và khuyết đi chủ ngữ.)
@nguyentrucquynh1511
Câu điều kiện mệnh lệnh:
If S + V1, V2
Nó dùng để nêu một yêu cầu, một mệnh lệnh (có điều kiện). Dạng câu mệnh lệnh chỉ có thể dùng với câu điều kiện loại I. Khi dùng dạng câu này, mệnh đề đk vẫn giữ nguyên (chia HTđ), riêng mệnh đề chính sẽ được chuyển thành câu mệnh lệnh bằng cách sử dụng nguyên động từ , có thể có don’t và khuyết đi chủ ngữ.
`->` Chọn A