II/ Chọn từ đúng trong ngoặc để điền vào chỗ trống 1. Where is Lan………………………….? (go / going / goes) 2. …………………….is waiting for Nga? (where / what /

II/ Chọn từ đúng trong ngoặc để điền vào chỗ trống
1. Where is Lan………………………….? (go / going / goes)
2. …………………….is waiting for Nga? (where / what / who)
3. She…………………….television everyday. (watches / watching / watch)
4. Ba is……………………television at the moment (watch / watching / watches)
5. At an intersection, you…………….slow down (must / mustn’t / can’t)
6. She……………………..her bike now (riding / is riding / is rideing)

0 bình luận về “II/ Chọn từ đúng trong ngoặc để điền vào chỗ trống 1. Where is Lan………………………….? (go / going / goes) 2. …………………….is waiting for Nga? (where / what /”

  1. Trả lời:

    1, Where is Lan going? → thì HTTD

    2, Who is waiting for Nga? → thì HTTD

    3, She watches television everyday. → thì HTĐ

    4, Ba is watching television at the moment. → thì HTTD

    5, At an intersection, you must slow down → thì HTĐ, cấu trúc với must

    6, She is riding her bike now → thì HTTD

    Giải thích thêm:

    + Thì hiện tại đơn (HTĐ) – present simple:

        S + V + O

    + Thì hiện tại tiếp diễn (HTTD) – present continuous

       S + am/is/are + V-ing + O

     ~잘 공부하세요~

    @su

    $\text{#BTS}$

    Bình luận
  2. 1, going ( Hiện tại tiếp diễn , S + to be + V_ing )

    2, who ( Ai đang đợi Nga )

    3, watches ( Hiện tại đơn , S + V(s/es) )

    4, watching ( Hiện tại tiếp diễn , S + to be + V_ing )

    5, slow (  Tại ngã tư, bạn phải giảm tốc độ )

    6, is riding ( Hiện tại tiếp diễn , S + to be + V_ing , ride → riding )

    Bình luận

Viết một bình luận