II. Choose the correct answer for each sentence. (2pts) 1. What ……………………….. is her hair? A. color B. number C. length D. name 2. I’d like some rice I

II. Choose the correct answer for each sentence. (2pts)
1. What ……………………….. is her hair?
A. color B. number C. length D. name
2. I’d like some rice I’m ………………………….
A. thirsty B. thin C. hungry D. full
3. …………………………. sports do you play?
A. Which B. What C. How D. Who
4. He ……………..………….very tired and thirsty.
A. feel B. to feel C. feeling D. feels
5. She ……………………….. her motorbike at the moment.
A. ride B. rides C. is riding D. are riding
6. What is there ……………………….. lunch?
A. to B. for C. in D. at
7 …………………………… rice does his father want?
A. How many B. How much C. What D. Which
8. What would you …………………………….?
A. want B. need C. do D. like

0 bình luận về “II. Choose the correct answer for each sentence. (2pts) 1. What ……………………….. is her hair? A. color B. number C. length D. name 2. I’d like some rice I”

  1. 1. What ……………………….. is her hair?

    A. color B. number C. length D. name

    –> Dịch: Tóc của cô ấy màu gì?

    2. I’d like some rice I’m ………………………….

    A. thirsty B. thin C. hungry D. full

    –> Tôi muốn một ít cơm. Tôi đói

    3. …………………………. sports do you play?

    A. Which B. What C. How D. Who

    –> Bạn chơi môn thể thao nào?

    4. He ……………..………….very tired and thirsty.

    A. feel B. to feel C. feeling D. feels

    –> Dịch: Anh ấy đang cảm thấy rất mệt khát nước.

    5. She ……………………….. her motorbike at the moment.

    A. ride B. rides C. is riding D. are riding

    –> at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

    –> Dịch: Cô ấy đang đi xe máy của cô tại thời điểm này

    6. What is there ……………………….. lunch?

    A. to B. for C. in D. at

    –> Dịch: Có gì cho bữa trưa?

    7 …………………………… rice does his father want?

    A. How many B. How much C. What D. Which

    –> Rice là danh từ không đếm được –> Dùng how much

    –> Dịch: Bố của anh ấy muốn ăn bao nhiêu cơm?

    8. What would you …………………………….?

    A. want B. need C. do D. like

    –> Dịch: Bạn muốn gì?

    Bình luận
  2. 1. A ( color = màu )

    2. C ( Loại bỏ A và B vì là liên quan đến việc khát nước và vóc dáng cơ thể còn D cũng loại luôn vì full = no )

    3. A ( Which hỏi về sự lựa chọn và trong câu có sports là có nhiều môn thể thao tức là có nhiều sự lựa chọn )

    4. D ( Thì hiện tại đơn )

    5. C ( Thì hiện tại tiếp diễn )

    6. B ( Hỏi về việc có gì cho bữa trưa ) 

    7. B ( Rice là danh từ không đếm được mà how much thì dùng với danh từ kdd ) 
    8. D ( CT : Would you like )

    Bình luận

Viết một bình luận