II. Complete the sentences, using the correct form or tense of the verbs in the brackets:
1. A new hospital (build) …………………. in my neiborhood right now.
2. Sometimes I (get) …………… up before the sun (rise)………………
3. What language (speak)……………….in Canada?
4. I (listen) …………….to the radio when you (ring) …………..the bell last night.
5. She asked me if I (can) ……………….lend her some money.
6. Your report should (write)……………………in English.
7. – ………..you (see)…………….. the film “Titanic” yet?
– Yes, I have. The film is very sad. It made me (cry)………………
8.- This is the third time I (visit) ………………… nha trang.
– How long ………….. you (be) ……………here?
– For about two weeks. I (come)……………………….back home tomorrow.
1. is bebing built
2. get – rises
3. do you speak
4. was listening – rang
5. could
6. write
7. Have … ever seen – to cry
8. visited – have … been – will come
1. is being built ( câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn có right now là dấu hiệu nhận biết )
2. get | rises ( Chia ở thì hiện tại đơn do có trạng từ chỉ tần suất là sometimes )
3. is spoken ( Câu bị động ở thì hiện tại đơn )
4. was listening | rang ( CT : S + V ( quá khứ tiếp diễn ) + when + S + V (quá khứ đơn ), diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen vào )
5. could ( Reported Speech )
6. be written ( Câu bị động ở động từ khuyết thiếu )
7. Have | seen | cry ( Vế 1 chia ở thì hiện tại hoàn thành do ở phần trả lời có have là DHNB, vế 2 made + V(inf) )
8. have visited | have | been | will come ( Vế 1 theo cấu trúc : This is the first (third time) + S + have | has + V ( PII ) + O, vế hai chia ở thì hiện tại hoàn thành do ở dưới phần trả lời có for, vế 3 chia thì tương lai đơn do có tomorrow )