II. Put the verbs in brackets into the correct tense.
1. The weather (be) ________________ very bad yesterday.
2. My mother always (get) ________________ up early.
3. My friend and I (learn) ________________French for 2 years.
4. My friend (be) ________________from China.
5. My uncle (live) ________________in Ho Chi Minh City since last month.
6. I promise I (come) ________________back.
7. She (be) ________________ born in 1990.
8. Look! The dog (run) ________________ after him.
9. Hoa and 1 (read) ________________ books at the moment.
10. Tom (repair) ________________his bike last Saturday.
11. Mary and I (not be) ________________ at home last night.
12. Mr. Hung (work) ________________in this factory for ages.
13. John (stay) ________________in London now.
14. How she (go) ________________to school every day?
15. I (not see) ________________ her since Christmas.
16. We seldom (eat) ________________breakfast before 7 o’clock.
17. What you (do) ________________ every morning?
18. We (build) ________________ this house five years ago.
19. It (be) ________________often hot in the summer.
20. you (watch) ________________TV yesterday?
21. He often (go) ________________ fishing with his father when he was five years old.
22. We (live) ________________here for 2 years.
23. I (not see) ________________him since we (say) ________________ goodbye.
24. Where are Nam and Mai? They (play) ________________badminton in the garden.
25. I (cook) ________________dinner, my sister (read) ________________ books at the moment.
26. He always (forget) ________________his homework. He isn’t very careful.
27. We (be) ________________close friends since last year.
28. Uncle Ho (die) ________________ in 1969.
29. We are saving money. We (buy) ________________ a new car next June.
30. Keep silent! The baby (sleep) ________________ in the room.
giúppp em với ạaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
II. Put the verbs in brackets into the correct tense.
1. The weather (be) ________was________ very bad yesterday.
2. My mother always (get) _________gets_______ up early.
3. My friend and I (learn) ________have learned ________ French for 2 years.
4. My friend (be) ________is________ from China.
5. My uncle (live) ________has lived________ in Ho Chi Minh City since last month.
6. I promise I (come) ________came________ back.
7. She (be) ________was________ born in 1990.
8. Look! The dog (run) ________is running________ after him.
9. Hoa and I (read) _________is reading_______ books at the moment.
10. Tom (repair) _________repaired_______ his bike last Saturday.
11. Mary and I (not be) ________wasn’t________ at home last night.
12. Mr. Hung (work) _______works_________ in this factory for ages.
13. John (stay) ________stay________ in London now.
14. How she (go) ________goes________to school every day?
15. I (not see) ________haven’t seen________ her since Christmas.
16. We seldom (eat) _______eat_________breakfast before 7 o’clock.
17. What you (do) ________do________ every morning?
18. We (build) ________built________ this house five years ago.
19. It (be) ________is________often hot in the summer.
20. you (watch) ________watch________TV yesterday?
21. He often (go) _______goes_________ fishing with his father when he was five years old.
22. We (live) ________had live________here for 2 years.
23. I (not see) ________haven’t seen________him since we (say) ________had say________ goodbye.
24. Where are Nam and Mai? They (play) ________playing________badminton in the garden.
25. I (cook) ________cooked________dinner, my sister (read) _______reads_________ books at the moment.
26. He always (forget) ________forgets________his homework. He isn’t very careful.
27. We (be) _________are_______ close friends since last year.
28. Uncle Ho (die) ________was die________ in 1969.
29. We are saving money. We (buy) ________bought________ a new car next June.
30. Keep silent! The baby (sleep) ________sleeping________ in the room.
VOTE 5 SAO + CẢM ƠN VÀ CHO MK XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA
II.
1.Was(Thì quá khứ đơn với yesterday)
2.Gets(Thì hiện tại đơn)
3.Have learnt(Thì hiện tại hoàn thành với for)
4.Is(Thì hiện tại đơn)
5.Has lived(Thì hiện tại hoàn thành với since)
6.Will(Thì tương tai đơn với promise)
7.Was(Thì quá khứ đơn với thời gian xảy ra trong quá khứ)
8.Is running(Thì hiện tại tiếp diễn với Look!)
9.Are reading(Thì hiện tại tiếp diễn với at the moment)
10.Repaired(Thì quá khứ đơn với last)
11.Weren’t(Thì quá khứ đơn với last)
12.Has worked(Thì hiện tại hoàn thành với for ages)
13.Is stayiung(Thì hiện tjai tiếp diễn với now)
14.Does she go(Thì hiện tại đơn)
15.Haven’t seen(Thì hiện tại hoàn thành với since)
16.Eat(Thì hiện tại đơn)
17.Do you do(Thì hiện tại đơn)
18.Built(Thì quá khứ đơn với ago)
19.Is(Thì hiện tại đơn)
20.Did you watch(Thfi quá khứ đơn với yesterday)
21.Goes(Thì hiện tại đơn với trạng từ năng diễn often)
22.Have lived(Thfi hiện tại hòan thành với for)
23.Haven’t seen(Thì hiện tại hoàn thành với since)
Said(Sau since dùng thì quá khứ đơn)
24.Are playing(Thì hiện tại tiếp diễn một hành động đang xảy ra với Where are………..?)
25.Am cooking/Is reading(Thfi hiện tại tiếp diễn với at the moment)
26.Is always forgetting(Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ năng diễn always để diễn tả một thói quen xấu được lặp đi lặp lại)
27.Have been(Thì hiện tại hoàn thành với seen)
28.Died(Thì quá khứ đơn với thời gian xảy ra trong quá khứ)
29.Will buy(Thì tương lai đơn với next)
30.Is sleeping(Thì hiện tại tiếp diễn với Keep silent!)
@TriLeCongTri
chúc em học tốt!!!!!!!!
Có gì sai sót mong em bỏ qua