III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. She speaks Chinese as ___________as I do. A. good B. better C. very

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence.
6. She speaks Chinese as ___________as I do.
A. good B. better C. very good D. well
7. Jim is five centimeters ___________ that Tom.
A. taller B. tallest C. high D. tall
8. Would you like to come to my house for much?
A. Yes, I do. B. Yes, I’d love to C. Yes, I like D. Ok. I like
9. “What a delicious cake!” “____________”
A. No, I don’t think so B. Thanks. I’m glad you like it. C. I’d prefer it very much.
D. I’m sorry. I did it badly.
10. “Excuse me. Can I book a ticket for Paris?” – “___________”
A. Thank you B. Never mind C. Certainly D. My pleasure
11. ____________take care of sick people.
A. Doctors B. Teachers C. Farmers D. Journalists
12. My tooth doesn’t stop hurting. I’ll go and see my ____________.
A. actor B. dentist C. teacher D. porter
13. Two things that one should do _____________a healthy and fit body are eating well and exercising.
A. have B. having C. to have D. has
14. Clean teeth are __________teeth.
A. good B. beautiful C. healthy D. proud
15. The children looked ____________. They were smiling happily.
A. happy B. unhappy C. happily D. happiness
không cần giải thích, nhanh lên giúp em ạ. em cảm ơn

0 bình luận về “III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. She speaks Chinese as ___________as I do. A. good B. better C. very”

  1. III

    6. D ( so sánh bằng: S + V + as + adv + as + S2 + V2 )

    7. taller ( so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj + er + than + O ) -> sai đề

    8. B Yes, I ‘d love to 

    9. B. Thanks. I’m glad you like it. ( Cám ơn. Tôi rất vui khi bạn thích nó )

    10. C Certainly ( chắc chắn rồi )

    11. A Doctors ( Bác sĩ chăm sóc các người bị bệnh )

    12. B. dentist ( Răng tôi không dừng đau. Tôi sẽ đi gặp nha sĩ )

    13. C to have ( to V: chỉ mục đích )

    14. C healthy ( adj: khỏe mạnh )

    15. A happy ( look + adj: vui vẻ )

    Bình luận
  2. `III.`

    `6.` D ( so sánh bằng )

    `7.` A ( so sánh hơn với tính từ ngắn )

    `8.` B ( Bạn có muốn đến nhà tôi nhiều không? Có, tôi rất muốn )

    `9.` B ( “Thật là một chiếc bánh ngon!”  “Cảm ơn. Tôi vui vì bạn thích nó” )

    `10.` C ( “Xin lỗi. Tôi có thể đặt vé đi Paris không? ” – “Được” )

    `11.` A ( Bác sĩ chăm sóc cho người ốm )

    `12.` B ( Răng của tôi không ngừng đau. Tôi sẽ đi và gặp nha sĩ của tôi. )

    `13.` C to have ( to V )

    `14.` C healthy 

    `15.` A happy ( look + adj )

    Bình luận

Viết một bình luận