III. Complete the sentences using Simple Future or Near Future
(GIẢI THÍCH CHI TIẾT TỪNG CÂU)
1. Look! They……………….. (draw) a picture.
2. If she pass the exam she ………………….(be) very happy.
3. I think Tina ……………….. (go) on a holiday soon.
4. Would you like apple or orange? I …………. (have) orange.
5. Look at the cloud. It ……………….(rain) now.
6. I’m afraid I ………………………….(not be) able to come tomorrow.
7. In my opinion, she …………………. (win) the prize.
8. What are your plans for the weekend? I ……………… (play) football.
9. If you have any problem. Don’t worry. I………………… (help) you.
10. According to the weather forecast, it …………………..(not snow) tomorrow.
III
1. are drawing
Look! -> thì HTTD
2. will be
Câu điều kiện loại I
3. will go
soon -> thì Tương lai đơn
4. would like to have
would like + to Vnt
5. is going to rain
thì TLDĐ diễn tả 1 hành động xảy ra trong tương lai có dấu hiệu trước
6. won’t be
tomorrow -> chia thì tương lai đơn
7. will win
thì TLĐ diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng chưa hoàn toàn chắc chắn
8. am going to play
chỉ kế hoạch _> TLDĐ
9. will help
Câu điều kiện loại I
10. won’t snow
dự báo thời tiết -> dùng TLĐ
Cho mình xin ctlhn nha! THANKS
1. are drawing (vì dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn : look)
2.will be (Câu điều kiện loại 1: If +S+V chia hiện tại đơn, S+wil/won’t+V nguyên thể)
3.will go (dự đoán một kế hoạch, hành động trong tương lai ‘soon’)
4. would like to have (cái này chỉ là trả lời câu hỏi bình thường thôi quan hệ trong giao tiếp)
5. is going to rain (dự đoán một việc có thể xảy ra có chứng cứ)
6. won’t be (tương lai đơn)
7. will win (dự đoán ,ý nghĩ nhưng chưa chắc chắn)
8.am going to play (kế hoạch dự định)
9. will help (câu đk loại 1 )
10.won’t snow (dự đoán hiện tượng dùng tương lai đơn)