III. Correct a mistake
1. Instead of going into town to make my shopping, I use the local store.
2. Everyone in our neighborhood is very pleasing about the new market.
3. Since then I didn’t have a chance to visit the city again.
4. Now they are studying continuously for more than two hours.
5. It is too far that I can’t walk to the bus stop.
6. Travel in Hanoi is now much easier with many means of public transport.
7. Our new neighbors had lived in Arizona since ten years before moving here.
8. The book does not say much about prices, but is very information about everything else.
9. Until children reach to the age of 11, they have more or less the same sort of education at school.
10. The public feel very concerning about the pollution of water sources by all kinds of chemicals.
Cảm ơn nhiewww :<
`1.` make `->` do
Giải thích: do the shopping: mua sắm
`2.` pleasing `->` pleased
Giải thích: Tính từ dạng thức V-ed diễn tả cảm xúc, V-ing diễn tả bản chất.
`3.` didn’t have `->` haven’t had
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành: have/has Vpp, dấu hiệu since then.
`4.` are studying `->` have been studying
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn đến thời điểm hiện tại: have/has been V-ing. (nhấn mạnh một quá trình)
`5.` too `->` so
Giải thích: S + be + too + adj + to + V: quá để làm gì.
`6.` Travel `->` Traveling
Giải thích: Traveling in Hanoi đóng vai trò là một danh từ.
`7.` since `->` for
Giải thích: since + mốc thời gian || for + khoảng thời gian
`8.` information `->` informative
Giải thích: Sau tobe là một tính từ.
`9.` have `->` will have
Giải thích: Tương lai đơn + until + Hiện tại đơn.
`10.` concerning `->` concerned
Giải thích: Tính từ dạng thức V-ed diễn tả cảm xúc, V-ing diễn tả bản chất.
@ `Ly`
1. make `->` do
– do the shopping= go shopping: đi mua sắm
2. pleasing `->` pleased
– ADJ+ING: chỉ tính chất của sự vật
– ADJ+ED: cảm xúc của người
3. didn’t have `->` haven’t had
– Có “since then” là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành
4. câu này có vẻ không sai, để mình check lại rồi báo cậu sau
5. too `->` so
– so….that: quá đến nỗi mà…
6. Travel `->` Travelling
– Động từ đứng đầu câu phải thêm ING để đóng vai trò là danh động từ
7. since `->` for
– Since + cột mốc thời gian
– for+ khoảng thời gian
8. information `->` informative
– tobe + tính từ chứ không phải danh từ
9. have `->` will have
10. feel `->` feels
– The public là danh từ đang ở dạng số ít `->` động từ chia ở số ít
Học tốt!!!