IV. Give the correct form of the verbs.
41. During the last two years I ( complete )…completed……three English courses.
42. When I first moved here , I ( not – know ) …didn’t know……….many people.
43. You must tell me what you ( do ) …….since I ( leave )………..
44. He ( water )………. the flowers in the garden when I came.
45. Why you ( look ) ………at me like that ? Did I say anything wrong ?
46.How about (see) ……………. a movie on Sunday evening ?
47.Nam didn’t use (play) ……………………. football in the afternoon. Now he often does it.
48..Nam (learn) …………………………….. English for 8 years.
49. Do more exercise and you (feel )…….. fitter and healthier.
50. By this time next Saturday , Mr Ba ( take ) …the driving test.
43. have done – left
44. was watering
45. are you looking
46. seeing
47. to play
48. has learnt
49. will feel
50. will be taking
41, 42 bạn làm đúng r nhé.
43. You must tell me what you have done since i left.( since là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. Trước sice chia thì hiện tại hoàn thành, sau sice chia thì quá khứ đơn.)
44. He was watering the flowers in the garden when i came.( câu này chia thì quá khứ tiếp diễn vì đang có 1 hành động xảy ra thì 1 hành động khác chen vào. Hành động đang xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động khác xen vào chia thì quá khứ đơn.)
45. Why are you looking at me like that? Did i say anything wrong? ( câu này chia thì hiện tại tiếp diễn vì sự việc này đang diễn ra ở thời điểm hiện tại. )
46. How about seeing a movie on sunday evening? ( sau: how about/ what about động từ dạng V-ing)
47. Nam didn’t used to play football in the afternoon. Now he often does it.( used to + V-ing//// get/ be used to + V-INF)
48. Nam has learnt English for 8 years.( “for” dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành).
49. Do more excerise and you will feel fitter and healthier.( câu này mình ko rõ lắm)
50. By this time next sunday, Mr. Ba will take the driving test. ( next sunday…dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn)