Kể ra 10 muối trung hòa , muối axit , gọi tên

Kể ra 10 muối trung hòa , muối axit , gọi tên

0 bình luận về “Kể ra 10 muối trung hòa , muối axit , gọi tên”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Muối trung hoà :

    `NaCl:` Natri clorua

    `CaCO_3:` Canxi cacbonat

    `BaSO_4:` Bari sunfat

    `KNO_3:` Kali nitrat

    `MgSO_3:` Magie sunfit

    `Al_2(SO_4)_3:` Nhôm sunfat

    `MgCl_2:` Magie clorua

    `AgNO_3:` Bạc nitrat

    `FeCl_3:` Sắt (III) clorua

    `ZnCl_2:` Kẽm clorua

    Muối axit

    `NaHCO_3:` Natri hiđrocacbonat

    `KHS:` Kali hiđrosulfua

    `KHSO_3:` Kali hiđrosunfit

    `KH_2PO_4:` Kali đihiđrophotphat

    `Ba(HSO_4)_2:` Bari hiđrosunfat

    `NaHSO_4:` Natri hiđrosunfat

    `NaHPO_4:` Natri hiđrophotphat

    `Ca(H_2PO_4)_2:` Canxi đihiđrophotphat

    `NaH_2PO_4:` Natri đihiđrophotphat

    `NaHSO_3:` Natri hiđrosunfit

    Bình luận
  2. Muối trung hoà:

    + $NaCl$: natri clorua 

    + $AgBr$: bạc nitrat 

    + $FeI_2$: sắt (II) iotua

    + $Ca(NO_3)_2$: canxi nitrat 

    + $CuS$: đồng (II) sunfua 

    + $K_2CO_3$: kali cacbonat 

    + $MgSO_3$: magie sunfit 

    + $ZnSO_4$: kẽm sunfat 

    + $Ba_3(PO_4)_2$: bari photphat 

    + $NaNO_2$: natri nitrit 

    Muối axit:

    + $NaHCO_3$: natri hidrocacbonat 

    + $KHSO_3$: kali hidrosunfit 

    + $Ba(HSO_4)_2$: bari hidrosunfat 

    + $Ba(H_2PO_4)_2$: bari đihidrophotphat 

    + $CaHPO_4$: canxi hidrophotphat 

    + $NaHS$: natri hidrosunfua 

    + $Ca(HCO_3)_2$: canxi hidrocacbonat 

    + $KHCO_3$: kali hidrocacbonat 

    + $Ba(HSO_3)_2$: bari hidrosunfit 

    + $KH_2PO_4$: kali đihidrophotphat

    Bình luận

Viết một bình luận