kể ra bảng đơn vị đo thể tích chất lỏng lớp 6 30/08/2021 Bởi Alaia kể ra bảng đơn vị đo thể tích chất lỏng lớp 6
Đáp án: Giải thích các bước giải: Bổ sung 1 lạng = 100 g 1g = 1000 mg 1 kg = 0,1 lạng 200 g = 0,2 kg = 2 lạng Bình luận
đơn vị đo thể tích chất lỏng ở lớp 6 gồm cm³;dm³;m³ 1000cm³=1dm³ 1000dm³=1m³ 1000000cm³=1m³ 1dm³=1l 1cm³=1ml=1cc 1 lạng=100ml 1kg=1000000mg 1kg=10 lạng 200g=0.2kg=2 lạng Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải: Bổ sung
1 lạng = 100 g
1g = 1000 mg
1 kg = 0,1 lạng
200 g = 0,2 kg = 2 lạng
đơn vị đo thể tích chất lỏng ở lớp 6 gồm
cm³;dm³;m³
1000cm³=1dm³
1000dm³=1m³
1000000cm³=1m³
1dm³=1l
1cm³=1ml=1cc
1 lạng=100ml
1kg=1000000mg
1kg=10 lạng
200g=0.2kg=2 lạng