Kể tên, đặc điểm nhận dạng, lợi ích và tác hại của 24 loại thực vật bất kì 19/07/2021 Bởi Quinn Kể tên, đặc điểm nhận dạng, lợi ích và tác hại của 24 loại thực vật bất kì
Đáp án: Giải thích các bước giải: 1 táo lợi ích là cho trái 2 mật gấu lợi ích làm thuốc 3 cam lợi ích cho quả 4 cóc lợi ích cho quả 5 xoài lợi ích cho quả 6 lúa lợi ích cho lương thực 7 chuối lợi ích cho quả 8 sen lợi ích cho cảnh đẹp và làm thuốc 9 me lợi ích cho quả 10 thanh long lợi ích cho quả 11 nhãn lợi ích cho quả 12 bàng lợi ích cho bóng mát và cho gỗ 14 khế lợi ích cho quả 15 ngô lợi ích cho quả 16 mướp lợi ích cho quả 17 cao su lợi ích cho sản phẩm 18 dừa lợi ích cho quả 19 ổi lợi ích cho quả 20 mận lợi ích cho quả 21 đu đủ lợi ích cho quả 22 nho lợi ích cho quả 23 mít lợi ích cho quả 24 mãng cầu lợi ích cho quả. Bình luận
1 táo lợi ích là cho trái 2 mật gấu lợi ích làm thuốc 3 cam lợi ích cho quả 4 cóc lợi ích cho quả 5 xoài lợi ích cho quả 6 lúa lợi ích cho lương thực 7 chuối lợi ích cho quả 8 sen lợi ích cho cảnh đẹp và làm thuốc 9 me lợi ích cho quả 10 thanh long lợi ích cho quả 11 nhãn lợi ích cho quả 12 bàng lợi ích cho bóng mát và cho gỗ 14 khế lợi ích cho quả 15 ngô lợi ích cho quả 16 mướp lợi ích cho quả 17 cao su lợi ích cho sản phẩm 18 dừa lợi ích cho quả 19 ổi lợi ích cho quả 20 mận lợi ích cho quả 21 đu đủ lợi ích cho quả 22 nho lợi ích cho quả 23 mít lợi ích cho quả 24 mãng cầu lợi ích cho quả. Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1 táo lợi ích là cho trái
2 mật gấu lợi ích làm thuốc
3 cam lợi ích cho quả
4 cóc lợi ích cho quả
5 xoài lợi ích cho quả
6 lúa lợi ích cho lương thực
7 chuối lợi ích cho quả
8 sen lợi ích cho cảnh đẹp và làm thuốc
9 me lợi ích cho quả
10 thanh long lợi ích cho quả
11 nhãn lợi ích cho quả
12 bàng lợi ích cho bóng mát và cho gỗ
14 khế lợi ích cho quả
15 ngô lợi ích cho quả
16 mướp lợi ích cho quả
17 cao su lợi ích cho sản phẩm
18 dừa lợi ích cho quả
19 ổi lợi ích cho quả
20 mận lợi ích cho quả
21 đu đủ lợi ích cho quả
22 nho lợi ích cho quả
23 mít lợi ích cho quả
24 mãng cầu lợi ích cho quả.
1 táo lợi ích là cho trái
2 mật gấu lợi ích làm thuốc
3 cam lợi ích cho quả
4 cóc lợi ích cho quả
5 xoài lợi ích cho quả
6 lúa lợi ích cho lương thực
7 chuối lợi ích cho quả
8 sen lợi ích cho cảnh đẹp và làm thuốc
9 me lợi ích cho quả
10 thanh long lợi ích cho quả
11 nhãn lợi ích cho quả
12 bàng lợi ích cho bóng mát và cho gỗ
14 khế lợi ích cho quả
15 ngô lợi ích cho quả
16 mướp lợi ích cho quả
17 cao su lợi ích cho sản phẩm
18 dừa lợi ích cho quả
19 ổi lợi ích cho quả
20 mận lợi ích cho quả
21 đu đủ lợi ích cho quả
22 nho lợi ích cho quả
23 mít lợi ích cho quả
24 mãng cầu lợi ích cho quả.