Khoanh tròn vào chữ in hoa trước ý trả lời đúng nhất
Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân được quy định trong
A. Hiến pháp. B. Bộ luật Dân sự.
C. Bộ luật Hình sự. D. Luật Hôn nhân và gia đình.
Câu 2: Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong
A. xã hội. B, công việc.
C. gia đình D. học tập.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta?
A. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy. B. Một vợ một chồng.
C. Tự nguyện, tiến bộ. D. Vợ chồng bình đẳng.
Câu 4: Cơ sở quan trọng của hôn nhân là
A. tiền bạc. B, tình yêu chân chính.
C. pháp luật. D, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 5: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là
A, đấu cơ. B, kinh doanh.
C. tổ chức kinh tế. D. buôn bán.
Câu 6: Công dân có quyền tự do kinh doanh theo
A, khả năng của bản thân. B. sở thích của bản thân.
C. quy định của thị trường. D, quy định của pháp luật.
Câu 7: Mục đích cơ bản của mọi hình thức hoạt động kinh doanh là nhằm
A. mở rộng thị trường. B. Thu lợi nhuận.
C. phát triển thương hiệu. D. Nộp thuế cho Nhà nước.
Câu 8: Hành vi trốn thuế, gian lận khi nộp thuế là
A. vi phạm kỉ luật. B, vi phạm hành chính.
C. không hoàn thành nhiệm vụ. D. vi phạm pháp luật.
Câu 9: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội được gọi là
A. hành động. B. hành vi.
C. lao động. D. sản xuất.
Câu 10: Lao động là
A. vất vả. B, mệt nhọc.
C. niềm vui. D. vinh quang.
Câu 11: Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm đều được thừa nhận là
A, nghề nghiệp. B. việc làm.
C. công việc, D. lao động.
Câu 12: Người lao động chưa thành niên là người lao động
A. dưới 15 tuổi. B, dưới 16 tuổi.
C. dưới 17 tuổi. D. dưới 18 tuổi.
$@Vân$
Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân được quy định trong
A. Hiến pháp.
B. Bộ luật Dân sự.
C. Bộ luật Hình sự.
D. Luật Hôn nhân và gia đình.
Câu 2: Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong
A. xã hội. B, công việc.
C. gia đình D. học tập.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta?
A. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
B. Một vợ một chồng.
C. Tự nguyện, tiến bộ.
D. Vợ chồng bình đẳng.
Câu 4: Cơ sở quan trọng của hôn nhân là
A. tiền bạc.
B, tình yêu chân chính.
C. pháp luật.
D, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 5: Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là
A, đấu cơ.
B, kinh doanh.
C. tổ chức kinh tế.
D. buôn bán.
Câu 6: Công dân có quyền tự do kinh doanh theo
A, khả năng của bản thân.
B. sở thích của bản thân.
C. quy định của thị trường.
D, quy định của pháp luật.
Câu 7: Mục đích cơ bản của mọi hình thức hoạt động kinh doanh là nhằm
A. mở rộng thị trường.
B. Thu lợi nhuận.
C. phát triển thương hiệu.
D. Nộp thuế cho Nhà nước.
Câu 8: Hành vi trốn thuế, gian lận khi nộp thuế là
A. vi phạm kỉ luật.
B, vi phạm hành chính.
C. không hoàn thành nhiệm vụ.
D. vi phạm pháp luật.
Câu 9: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội được gọi là
A. hành động.
B. hành vi.
C. lao động.
D. sản xuất.
Câu 10: Lao động là
A. vất vả.
B, mệt nhọc.
C. niềm vui.
D. vinh quang.
Câu 11: Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm đều được thừa nhận là
A, nghề nghiệp.
B. việc làm.
C. công việc,
D. lao động.
Câu 12: Người lao động chưa thành niên là người lao động
A. dưới 15 tuổi.
B, dưới 16 tuổi.
C. dưới 17 tuổi.
D. dưới 18 tuổi.
C1:D
C2:C
C3::A
C4:B
C5:B
C6:D
C7:B
C8:D
C9:C
C10:D
C11:D
C12:D
Chúc bạn học tốt!✔
#N????