Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”? nhẫn nại chán nản dũng cảm hậu đậu 19/07/2021 Bởi Hailey Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”? nhẫn nại chán nản dũng cảm hậu đậu
Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”? nhẫn nại chán nản dũng cảm hậu đậu ⇒ Giải thích : _ kiên trì : không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực _ nhẫn nại : chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì _ chán nản : cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa _ dũng cảm : có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm _ hậu đậu : vụng về, ko làm đc việc Xin hay nhất !!! Bình luận
ĐỀ: Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”? a) Nhẫn nại b) Chán nản c) Dũng cảm d) Hậu đậu Đáp án: Chọn A Giải thích: Nghĩa từ kiên trì: Là sự bền vững, giữu vững, không từ bỏ. Nghĩa từ nhẫn nại: Là bền bỉ, chịu nhịn, biết chờ đợi. ⇒Hai từ “Kiên trì” và từ “Nhẫn nại” có cùng một hướng, là sự bền bỉ, giữ vững, biết chờ đợi và không từ bỏ. Bình luận
Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”?
nhẫn nại
chán nản
dũng cảm
hậu đậu
⇒ Giải thích :
_ kiên trì : không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực
_ nhẫn nại : chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì
_ chán nản : cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa
_ dũng cảm : có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm
_ hậu đậu : vụng về, ko làm đc việc
Xin hay nhất !!!
ĐỀ: Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”?
a) Nhẫn nại
b) Chán nản
c) Dũng cảm
d) Hậu đậu
Đáp án:
Chọn A
Giải thích:
Nghĩa từ kiên trì: Là sự bền vững, giữu vững, không từ bỏ.
Nghĩa từ nhẫn nại: Là bền bỉ, chịu nhịn, biết chờ đợi.
⇒Hai từ “Kiên trì” và từ “Nhẫn nại” có cùng một hướng, là sự bền bỉ, giữ vững, biết chờ đợi và không từ bỏ.