khối lượng chất A 5 lít bằng 7,59 g đốt 3,4g khí A thu được 2,24 lít khí SO2 và 1,8 H2 tìm Công thức phân tử của A

khối lượng chất A 5 lít bằng 7,59 g đốt 3,4g khí A thu được 2,24 lít khí SO2 và 1,8 H2 tìm Công thức phân tử của A

0 bình luận về “khối lượng chất A 5 lít bằng 7,59 g đốt 3,4g khí A thu được 2,24 lít khí SO2 và 1,8 H2 tìm Công thức phân tử của A”

  1. Đáp án:

    \(H_2S\) 

    Giải thích các bước giải:

    \(M_A=\dfrac{7,59\times 22,4}{5}=34\ \text{g/mol}\)

    \(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\ \text{mol}\to n_S=0,1\ \text{mol}\\ n_{H_2O}=\dfrac{1,8}{18}=0,1\ \text{mol}\to n_H=0,1\times 2=0,2 \ \text{mol}\)

    \(A+O_2\xrightarrow{t^{\circ}} SO_2+H_2O\)

    \(\to\)A chứa H, S hoặc có thể có O

    \(m_S+m_H=0,1\times 32+0,2=3,4=m_A\)

    \(\to\)A chứa H và S

    \(\to\)A có dạng \(H_xS_y\)

    \(\to x:y=0,2:0,1=2:1\)

    \(\to\)CTTQ: \({(H_2S)}_n\)

    \(\to M_{{(H_2S)}_n}=34\to 34n=34\to n=1\)

    \(\to H_2S\)

    Bình luận
  2. $n_A= \frac{5}{22,4}$

    $\Rightarrow M_A= \frac{7,59.22,4}{5}= 34$ 

    $n_{SO_2}= 0,1 mol= n_S$

    $n_{H_2O}= 0,1 mol$ 

    $\Rightarrow n_H= 2n_{H_2O}= 0,2 mol$

    $m_S+ m_H= 0,1.32+0.2= 3,4g= m_A$

    Vậy A gồm H, S 

    $n_S : n_H=0,1:0,2= 1:2$

    $\Rightarrow $ CTĐGN $(H_2S)_n$

    $M=34 \Rightarrow n=1$

    Vậy A là $H_2S$

    Bình luận

Viết một bình luận