khối lượng chất A 5 lít bằng 7,59 g đốt 3,4g khí A thu được 2,24 lít khí SO2 và 1,8 H2 tìm Công thức phân tử của A 16/10/2021 Bởi Daisy khối lượng chất A 5 lít bằng 7,59 g đốt 3,4g khí A thu được 2,24 lít khí SO2 và 1,8 H2 tìm Công thức phân tử của A
Đáp án: \(H_2S\) Giải thích các bước giải: \(M_A=\dfrac{7,59\times 22,4}{5}=34\ \text{g/mol}\) \(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\ \text{mol}\to n_S=0,1\ \text{mol}\\ n_{H_2O}=\dfrac{1,8}{18}=0,1\ \text{mol}\to n_H=0,1\times 2=0,2 \ \text{mol}\) \(A+O_2\xrightarrow{t^{\circ}} SO_2+H_2O\) \(\to\)A chứa H, S hoặc có thể có O \(m_S+m_H=0,1\times 32+0,2=3,4=m_A\) \(\to\)A chứa H và S \(\to\)A có dạng \(H_xS_y\) \(\to x:y=0,2:0,1=2:1\) \(\to\)CTTQ: \({(H_2S)}_n\) \(\to M_{{(H_2S)}_n}=34\to 34n=34\to n=1\) \(\to H_2S\) Bình luận
$n_A= \frac{5}{22,4}$ $\Rightarrow M_A= \frac{7,59.22,4}{5}= 34$ $n_{SO_2}= 0,1 mol= n_S$ $n_{H_2O}= 0,1 mol$ $\Rightarrow n_H= 2n_{H_2O}= 0,2 mol$ $m_S+ m_H= 0,1.32+0.2= 3,4g= m_A$ Vậy A gồm H, S $n_S : n_H=0,1:0,2= 1:2$ $\Rightarrow $ CTĐGN $(H_2S)_n$ $M=34 \Rightarrow n=1$ Vậy A là $H_2S$ Bình luận
Đáp án:
\(H_2S\)
Giải thích các bước giải:
\(M_A=\dfrac{7,59\times 22,4}{5}=34\ \text{g/mol}\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\ \text{mol}\to n_S=0,1\ \text{mol}\\ n_{H_2O}=\dfrac{1,8}{18}=0,1\ \text{mol}\to n_H=0,1\times 2=0,2 \ \text{mol}\)
\(A+O_2\xrightarrow{t^{\circ}} SO_2+H_2O\)
\(\to\)A chứa H, S hoặc có thể có O
\(m_S+m_H=0,1\times 32+0,2=3,4=m_A\)
\(\to\)A chứa H và S
\(\to\)A có dạng \(H_xS_y\)
\(\to x:y=0,2:0,1=2:1\)
\(\to\)CTTQ: \({(H_2S)}_n\)
\(\to M_{{(H_2S)}_n}=34\to 34n=34\to n=1\)
\(\to H_2S\)
$n_A= \frac{5}{22,4}$
$\Rightarrow M_A= \frac{7,59.22,4}{5}= 34$
$n_{SO_2}= 0,1 mol= n_S$
$n_{H_2O}= 0,1 mol$
$\Rightarrow n_H= 2n_{H_2O}= 0,2 mol$
$m_S+ m_H= 0,1.32+0.2= 3,4g= m_A$
Vậy A gồm H, S
$n_S : n_H=0,1:0,2= 1:2$
$\Rightarrow $ CTĐGN $(H_2S)_n$
$M=34 \Rightarrow n=1$
Vậy A là $H_2S$